Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

*
*
*

quick

*

quick /kwik/ danh từ thịt mềm (dưới móng tay, móng chân, trong vết thương) tâm can, ruột gan; chỗ nhạy cảm nhấtthe insult stung him to the quick: lời lăng mạ làm anh đau nhói tâm canto cut (touch) to the quick: chạm vào chỗ nhạy cảm nhất, chạm nọc (the quick) (từ cổ,nghĩa cổ) những người còn sốngthe quick and the dead: những người còn sống và những người đã chếtto the quick đến tận xương tuỷto be a radical to the quick: là người cấp tiến đến tận xương tuỷ, là người cấp tiến trăm phần trăm tính từ nhanh, maua quick train: chuyến xe lửa (tốc hành) nhanhbe quick: nhanh lên tinh, sắc, thínha quick eye: mắt tinha quick ear: tai thính tính linh lợi, hoạt bát, nhanh trí, sáng tría quick mind: trí óc linh lợia quick child: một em bé sáng tríquick to understand: tiếp thu nhanh nhạy cảm, dễto be quick to take offence: dễ phật lòng, dễ giậnto be quick of temper: dễ nổi nóng, nóng tánh (từ cổ,nghĩa cổ) sốngto be with quick child; to be quick with child: có mang sắp đến ngày sinh (thai đã đạp ở trong bụng)quick hedge: hàng rào cây xanhlet”s have a quick one chúng ta uống nhanh một cốc đi phó từ nhanhdon”t speak so quick: đừng nói nhanh thế
nhanhCQR anchor (coastal quick release anchor): nơi rời bờ nhanhcoastal quick release anchor (CQR anchor): mỏ neo rời bờ nhanhcontact quick freezing: kết đông nhanh tiếp xúcconveyor quick freezer: máy kết đông nhanh băng chuyềnconveyor quick freezer: hệ kết đông nhanh băng chuyềnconveyor quick freezer Chuyên mục: Hỏi Đáp