English – VietnameseVietnamese – EnglishVietnam-English-VietnamEnglish-Vietnam-EnglishEnglish – Vietnamese 2VietnameseEnglish-Vietnam TechnicalVietnam-English TechnicalEnglish-Vietnam BusinessVietnam-English BusinessEe-Vi-En TechnicalVietnam-English PetroOXFORD LEARNER 8thOXFORD THESAURUSLONGMAN New EditionWORDNET vthienmaonline.vn.1ENGLISH SLANG (T.lóng)ENGLISH BritannicaENGLISH Heritage 4thCambridge LearnersOxford WordfinderJukuu Sentence FinderComputer FoldocTừ điển Phật họcPhật học Việt AnhPhật Học Anh ViệtThiền Tông Hán ViệtPhạn Pali ViệtPhật Quang Hán + ViệtEnglish MedicalEnglish Vietnamese MedicalEn-Vi Medication TabletsJapanese – VietnameseVietnamese – JapaneseJapanese – Vietnamese (NAME)Japanese – EnglishEnglish – JapaneseJapanese – English – JapaneseNhật Hán ViệtJapanese DaijirinCHINESE – VIETNAM (Simplified)VIETNAM – CHINESE (Simplified)CHINESE – VIETNAM (Traditional)VIETNAM – CHINESE (Traditional)CHINESE – ENGLISHENGLISH – CHINESEHÁN – VIETNAMKOREAN – VIETNAMVIETNAM – KOREANKOREAN – ENGLISHENGLISH – KOREANFRENCH – VIETNAMVIETNAM – FRENCHFRE ENG FRELarousse MultidicoENGLISH – THAILANDTHAILAND – ENGLISHVIETNAM – THAILANDTHAILAND – VIETNAM RUSSIAN – VIETNAMVIETNAM – RUSSIANRUSSIAN – ENGLISHENGLISH – RUSSIANGERMAN – VIETNAMVIETNAM – GERMANCZECH – VIETNANORWAY – VIETNAMITALIAN – VIETNAMSPAINSH – VIETNAMVIETNAMESE – SPAINSHPORTUGUESE – VIETNAMLanguage Translation

Từ điển Anh Việt – English Vietnamese Dictionary

*

pulse

*

pulse

danh từ hột đậu (đậu lăng, đậu Hà lan..) (y học) mạch to feel the pulse bắt mạch; (nghĩa bóng) thăm dò ý định (của ai) nhịp đập; (nghĩa bóng) nhịp đập của cuộc sống, cảm xúc rộn ràng to stir one”s pulses gây cảm xúc rộn ràng the pulse of the nation sự xúc động của cả nước, nhịp đập của trái tim cả nước (khi có một sự kiện gì…) (âm nhạc) nhịp điệu (vật lý) xung (rung động của âm thanh, ánh sáng..); những loạt xung discharge pulse xung phóng điện take/feel somebody”s pulse bắt mạchnội động từ (như) pulsate nở ra co lại theo nhịp, đập nhanh (tim…) đập, dao động, rung động bị rung động, rộn ràng (một cảm xúc..) xung; xung lượng

*

/pʌls/ danh từ hột đỗ đậu (y học) mạch to feel the pulse bắt mạch; (nghĩa bóng) thăm dò ý định (của ai) nhịp đập; (nghĩa bóng) nhịp đập của cuộc sống, cảm xúc rộn ràng to stir one”s pulses gây cảm xúc rộn ràng the pulse of the nation sự xúc động của cả nước, nhịp đập của trái tim cả nước (khi có một sự kiện gì…) (âm nhạc) nhịp điệu (vật lý) xung discharge pulse xung phóng điện nội động từ đập (mạch…)

*

Chuyên mục: Hỏi Đáp

.tags a {
color: #fff;
background: #909295;
padding: 3px 10px;
border-radius: 10px;
font-size: 13px;
line-height: 30px;
white-space: nowrap;
}
.tags a:hover { background: #818182; }

#footer {font-size: 14px;background: #ffffff;padding: 10px;text-align: center;}
#footer a {color: #2c2b2b;margin-right: 10px;}