Bạn đang xem: Pull là gì

sự lôi, sự kéo, sự giật; cái kéo, cái giật to give a pull at the belt giật chuông một cái

Tay kéo, nút kéo, nút giật (ngăn kéo, chuông…) drawer pull nút kéo của một ngăn bàn
sự chèo thuyền, sự gắng chèo (thuyền); cú bơi chèo to go for a pull on the river đi chơi chèo thuyền trên sông
hớp, hơi (uống rượu, hút thuốc…) to have a pull at a cigarette hút một hơi thuốc lá
sự gắng sức, sự cố gắng liên tục a pull to the top of the mountain sự cố gắng trèo lên đỉnh núi
lôi, kéo, giật to pull the cart kéo xe bò to pull the bell giật chuông to pull someone by the sleeve kéo tay áo ai to pull someone”s ear; to pull someone by the ear bẹo tai ai to pull on one”s stocking kéo bít tất lên to pull one”s cap over one”s ears kéo mũ chụp xuống tai

Xem thêm: Sửa Lỗi Full Disk Win 10, 8 Cách 100% Mới Nhất 2019

xé toạc ra, căng đến rách ra to pull the seam of a dress xé toạc đường khâu của chiếc áo to pull one”s muscle duỗi căng bắp thịt đến sái ra

chèo (thuyền), được chèo bằng this boat pulls four oars thuyền này được chèo bằng bốn mái chèo

(thông tục) ghìm (ngựa không cho thắng, trong cuộc đua); cố ý kìm sức lại to pull one”s punches kìm lại không đấm hết sức (đấu quyền anh); không đấm được hết sức ((nghĩa bóng)) chỉ trích dè dặt
((thường) + at) lôi, kéo, giật, cố kéo to pull at something kéo cái gì the horse pulls well con ngựa kéo tốt

có ảnh hưởng đối với, có tác dụng đối với opinions that pull with the public những ý kiến có ảnh hưởng đối với quần chúng

Xem thêm: vách kính tiếng anh là gì ?

Cấu trúc từ

to pull about lôi đi kéo lại, giằng co ngược đãi to pull apart xé toạc ra chê bai, chỉ trích, đả kích tơi bời to pull down kéo xuống, lật đổ, phá đổ (một ngôi nhà…) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hạ bệ; làm nhục làm giảm (sức khoẻ…); giảm (giá…), làm chán nản to pull for (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tích cực, ủng hộ, cổ vũ, động viên hy vọng ở sự thành công của to pull in kéo về, lôi vào, kéo vào vào ga (xe lửa (từ lóng) bắt thắng (cuộc đấu), đoạt giải đi xa khỏi to pull off kéo bật ra, nhổ bật ra the boat pulled off from the shore con thuyền ra xa bờ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thực hiện, làm xong, làm trọn to pull out kéo ra, lôi ra the drawer won”t pull out ngăn kéo không kéo ra được nhổ ra (răng) bơi chèo ra, chèo ra ra khỏi ga (xe lửa) rút ra (quân đội); rút khỏi (một hiệp ước…) (hàng không) lấy lại thăng bằng sau khi bổ nhào (máy bay) to pull over kéo sụp xuống; kéo (áo nịt…) qua đầu lôi kéo về phía mình (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lái về phía bờ đường to pull round bình phục, phục hồi sức khoẻ (sau khi ốm) chữa khỏi the doctors tried in vain to pull him round các bác sĩ đã cố gắng hết sức mà không chữa khỏi được cho anh ta to pull through qua khỏi được (cơn ốm); thoát khỏi được; xoay sở được thoát (cảnh khó khăn); làm cho qua khỏi được (cơn ốm, cảnh khó khăn…) to pull together hoà hợp với nhau, ăn ý với nhau to pull oneself together lấy lại can đảm; bình tĩnh lại, tỉnh trí lại to pull up nhổ lên, lôi lên, kéo lên dừng lại; làm dừng lại la mắng, quở trách ghìm mình lại, nén mình lại vượt lên trước (trong cuộc đua…) (từ lóng) bắt to be pulled suy nhược chán nản to pull caps (wigs) cãi nhau, dánh nhau pull devil!, pull baker! xem baker to pull a face nhăn mặt to pull a long face (xem) face to pull someone”s leg nhu leg to pull someone”s nose chửi xỏ ai; làm mất thể siện của ai to pull a good oar là tay chèo giỏi, là tay bơi thuyền giỏi to pull out of the fire cứu vân được tình thế vào lúc nguy ngập to pull the strings (ropes, wires) giật dây (bóng) to pull one”s weight (xem) weight

Chuyên mục: Hỏi Đáp