provision
provision /provision/ danh từ ((thường) + for, against) sự chuẩn bị, sự dự phòng, sự trữ sẵnto make provision: chuẩn bị đầy đủ, dự phòng đồ dự phòng, đồ trữ sẵn (số nhiều) lương thực cung cấp; thực phẩm dự trữ; thức ăn thức uống điều khoản (của giao kèo…) ngoại động từ cung cấp lương thực cho, cung cấp thực phẩm cho (một đạo quân…)
điều khoảnoperating provision: điều khoản về sản xuấtoperating provision: điều khoản khai thácpricing provision: điều khoản định giátechnical provision: điều khoản kỹ thuật (của hợp đồng)điều khoản hợp đồngdự phòngsự dự phòngsự dự trữLĩnh vực: giao thông & vận tảichuẩn bị đầy đủLĩnh vực: hóa học & vật liệuđiều khoản (hợp đồng)Lĩnh vực: cơ khí & công trìnhsự trữ sẵnasset management provisiondự liệu quản lý tài sảncharge for provision of wagonsphí cấp toa xe hàngdepreciation provisionđiều khiển khấu haodistrict provision of pipelines and communicationssự cung ứng kỹ thuật cho vùngoverload provisionđề phòng quá tảiprovision curveđường cong suất đảm bảoprovision of partssự cung cấp sẵn chi tiếtrate of housing provisionchỉ tiêu đảm bảo nhà ởcung cấpprovision of service: sự cung cấp dịch vụcung ứngđiều khoảnaid trade provision: điều khoản viện trợ thương mạievergreen provision: điều khoản có giá trị tiếp (của thư tín dụng)evergreen provision: điều khoản có giá trị tiếpevergreen provision: điều khoản xanh mãi mãiexpress provision: điều khoản ghi rõ bằng văn bảnexpress provision: điều khoản ghi rõ thành văn bảnloan modification provision: điều khoản hoãn trả tiền vaypermissive provision: điều khoản không có tính bắt buộcporcupine provision: điều khoản con nhímtied-purchase provision: điều khoản mua có tính hạn chếtied-purchase provision: điều khoản mua kèmđiều quy định (hợp đồng)dự phòngbad debt provision: dự phòng các khoản nợ khê (khó đòi)provision for bad receivables: dự phòng phải thu khó đòiprovision for devaluation of stocks: dự phòng giảm giá hàng tồn khoprovision for liabilities and charges: tiền dự phòng để trả nợ và chi dùngprovision for short term investment: dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạnrevaluation provision: dự phòng đánh giá lại tài sảnrevaluation provision: tiền dự phòng định giá lại tài sảndự trữdoubtful debts provision: dự trữ cho nợ khó đòiprovision for contingency: dự trữ ứng cấpprovision for contingency: dự trữ cho rủi roprovision for income tax: dự trữ để trả thuế thu nhậpprovision for loan losses: dự trữ để bù nợ thất thoátprovision for tax: dự trữ để trả thuếsự cung cấpprovision of service: sự cung cấp dịch vụsự cung ứngsự dự trữtiền dự phòngprovision for liabilities and charges: tiền dự phòng để trả nợ và chi dùngrevaluation provision: tiền dự phòng định giá lại tài sảntiền dự trữaid trade provisionyếu tố chính trong chương trình viện trợ của Anhback-haul provisionquy định về chuyến (tàu) về (trong hợp đồng chuyên chở)cheque no provisionchi phiếu không tiền bảo chứngexpress provisionđiều quy định minh bạchpenal provisionquy định chế tàiprovision for renewalsquỹ canh tân. provision of capitalsự góp vốn o sự dự phòng, sự dự trữ o điều khoản (hợp đồng) § depreciation provision : điều khoản khấu hao § operating provision : điều khoản về sản xuất, điều khoản khai thác § pricing provision : điều khoản định giá
provision
Từ điển Collocation
provision noun
1 supply
ADJ. private, state | educational, housing, nursery, pension, service, welfare, etc.
PREP. ~ of Several firms are responsible for the provision of cleaning services.
2 for a future situation; in a legal document
ADJ. full | adequate It is important to make adequate provision for your retirement. | detailed | express, particular, special, specific | relevant | constitutional, legal, legislative, statutory
VERB + PROVISION make | contain provisions contained in the contract
PROVISION + VERB apply The same provisions apply to foreign-owned companies.
PREP. ~ against They had made all kinds of provisions against bad weather. | ~ for The Act contains detailed provisions for appeal against the court”s decision.
3 provisions: food and drink
VERB + PROVISION buy, stock up on/with We went into town to stock up on provisions.
Từ điển WordNet
n.
Bạn đang xem: Provision là gì
a store or supply of something (especially of food or clothing or arms)
v.
Xem thêm: Tự Phụ Là Gì – Nghĩa Của Từ Tự Phụ
Investopedia Financial Terms
Provision
A legal clause or condition contained within a contract that requires or prevents either one or both parties toperform a particular requirement by some specified time. Specified requirements can include, but are not limited to, sunset, soft call, anti-dilution, and anti-greenmail provisions.
Xem thêm: Cnn Là Gì
Provisions were created to protect the interests of one or both parties named in a contract or legal document.For example, the anti-greenmail provision contained within some companies” charters protects shareholders from the board wanting to pass stock buybacks. Although stock buybacks can be a good thing for shareholders, some buybacksallow board members to sell their stock to the company at inflated premiums.
Anti-Dilution ProvisionAnti-Greenmail ProvisionAssignable ContractBuybackDead Hand ProvisionIncontestability ClauseMake Whole Call (Provision)Soft Call ProvisionSunset Provision
English Synonym and Antonym Dictionary
provisions|provisioned|provisioningsyn.: planning preparation proviso purvey supply supplying
Chuyên mục: Hỏi Đáp