Bạn đang xem: Protest là gì

1 Tiếng Anh 1.1 Cách phát âm 1.2 Danh từ 1.3 Ngoại động từ 1.3.1 Chia động từ 1.4 Nội động từ 1.4.1 Chia động từ 1.5 Tham khảo

Tiếng Anh

Cách phát âm

cuộc biểu tình; sự phản đối; giấu chứng IPA: /ˈproʊ.ˌtɛst/ sự xác nhận long trọng IPA: /prə”test/

Danh từ

protest (số nhiều protests ) /ˈproʊ.ˌtɛst/

Cuộc biểu tình. Sự phản đối, sự phản kháng, sự kháng nghị; lời phản đối, lời phản kháng, lời kháng nghị. under protest — phản đối lại, kháng lại, vùng vằng; miễn cưỡng to pay a sum under protest — miễn cưỡng phải trả một món tiền; vừa trả một món tiền vừa phản kháng lại (Thương nghiệp) Giấy chứng (để làm chứng người nợ không chịu nhận hoặc trả ngân phiếu). protest for non-acceptance — giấy chứng nhận về sự không nhận (ngân phiếu…) Sự xác nhận long trọng, sự cam đoan, sự quả quyết, lời xác nhận long trọng, lời cam đoan, lời quả quyết.

Ngoại động từ

protest ngoại động từ /ˈproʊ.ˌtɛst/

Long trọng, xác nhận, cam đoan, quả quyết. to protest one”s innocence — cam đoan là vô tội Phản kháng, kháng nghị; biểu tình. Chia động từ
protest
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to protest Phân từ hiện tại protesting Phân từ quá khứ protested Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại protest protest hoặc protestest¹ protests hoặc protesteth¹ protest protest protest Quá khứ protested protested hoặc protestedst¹ protested protested protested protested Tương lai will/shall² protest will/shall protest hoặc wilt/shalt¹ protest will/shall protest will/shall protest will/shall protest will/shall protest Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại protest protest hoặc protestest¹ protest protest protest protest Quá khứ protested protested protested protested protested protested Tương lai were to protest hoặc should protest were to protest hoặc should protest were to protest hoặc should protest were to protest hoặc should protest were to protest hoặc should protest were to protest hoặc should protest Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — protest — let’s protest protest —
Cách chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Xem thêm: Deficiency Là Gì – Deficiency Trong Tiếng Tiếng Việt

Nội động từ

protest nội động từ /ˈproʊ.ˌtɛst/

(Thường + against) phản kháng, phản đối, kháng nghị; biểu tình. Chia động từ
protest
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to protest Phân từ hiện tại protesting Phân từ quá khứ protested Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại protest protest hoặc protestest¹ protests hoặc protesteth¹ protest protest protest Quá khứ protested protested hoặc protestedst¹ protested protested protested protested Tương lai will/shall² protest will/shall protest hoặc wilt/shalt¹ protest will/shall protest will/shall protest will/shall protest will/shall protest Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại protest protest hoặc protestest¹ protest protest protest protest Quá khứ protested protested protested protested protested protested Tương lai were to protest hoặc should protest were to protest hoặc should protest were to protest hoặc should protest were to protest hoặc should protest were to protest hoặc should protest were to protest hoặc should protest Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — protest — let’s protest protest —
Cách chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng thienmaonline.vn ệt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://thienmaonline.vn/w/index.php?title=protest&oldid=1898855”

Xem thêm: Phó Từ Là Gì

Thể loại: Mục từ tiếng AnhDanh từDanh từ tiếng AnhNgoại động từChia động từĐộng từ tiếng AnhChia động từ tiếng AnhNội động từNgoại động từ tiếng AnhNội động từ tiếng Anh

Chuyên mục: Hỏi Đáp