1 Tiếng Anh 1.1 Cách phát âm 1.2 Ngoại động từ 1.2.1 Chia động từ 1.3 Nội động từ 1.3.1 Thành ngữ 1.3.2 Chia động từ 1.4 Tham khảo

Ngoại động từ

propose ngoại động từ /prə.ˈpoʊz/

Đề nghị, đề xuất, đưa ra. to propose a course of action — đề xuất một đường lối hành động to propose a motion — đưa ra một kiến nghị to propose a change — đề nghị một sự thay đổi Lấy làm mục đích; đặt ra, đề ra (làm mục đích). the object I propose to myself — mục đích tôi đề ra cho bản thân Đề nghị nâng cốc chúc, đề nghị uống mừng. to propose someone”s health — đề nghị nâng cốc chúc sức khoẻ ai to propose a toast — đề nghị nâng cốc chúc mừng (sức khoẻ ai…) Tiến cử, đề cử. to propose a candidate — đề cử một người ra ứng cử Cầu (hôn). to propose mariage to someone — cầu hôn ai Có ý định, dự định, trù định. to propose to go tomorrow; to propose going tomorrow — dự định đi ngày mai Chia động từ
propose
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to propose Phân từ hiện tại proposing Phân từ quá khứ proposed Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại propose propose hoặc proposest¹ proposes hoặc proposeth¹ propose propose propose Quá khứ proposed proposed hoặc proposedst¹ proposed proposed proposed proposed Tương lai will/shall² propose will/shall propose hoặc wilt/shalt¹ propose will/shall propose will/shall propose will/shall propose will/shall propose Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại propose propose hoặc proposest¹ propose propose propose propose Quá khứ proposed proposed proposed proposed proposed proposed Tương lai were to propose hoặc should propose were to propose hoặc should propose were to propose hoặc should propose were to propose hoặc should propose were to propose hoặc should propose were to propose hoặc should propose Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — propose — let’s propose propose —
Cách chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh.

Bạn đang xem: Propose là gì

Xem thêm: Qua Là Gì – Nhân Quả Là Gì

Xem thêm: Slash Là Gì – Nghĩa Của Từ Slash Trong Tiếng Việt

Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từ

propose nội động từ /prə.ˈpoʊz/

Có ý định, dự định, trù định. Cầu hôn. to propose to someone — cầu hôn ai Thành ngữ man proposes, God disposes: Xem Disposes . Chia động từ
propose
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to propose Phân từ hiện tại proposing Phân từ quá khứ proposed Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại propose propose hoặc proposest¹ proposes hoặc proposeth¹ propose propose propose Quá khứ proposed proposed hoặc proposedst¹ proposed proposed proposed proposed Tương lai will/shall² propose will/shall propose hoặc wilt/shalt¹ propose will/shall propose will/shall propose will/shall propose will/shall propose Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại propose propose hoặc proposest¹ propose propose propose propose Quá khứ proposed proposed proposed proposed proposed proposed Tương lai were to propose hoặc should propose were to propose hoặc should propose were to propose hoặc should propose were to propose hoặc should propose were to propose hoặc should propose were to propose hoặc should propose Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — propose — let’s propose propose —
Cách chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=propose&oldid=1898571”
Thể loại: Mục từ tiếng AnhNgoại động từChia động từĐộng từ tiếng AnhChia động từ tiếng AnhNội động từ

Chuyên mục: Hỏi Đáp