Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

Bạn đang xem: Profitability là gì

*
*
*

profitability

*

profitability danh từ sự có lợi, sự có ích; sự thuận lợi sự có lãi, tình trạng thu được nhiều lãi
Lĩnh vực: toán & tinsự có lãisự có lợisự thuận lợiLĩnh vực: xây dựngsuất lợi nhuậnthực năng lợi nhuậnprofitability of traffictính lợi nhuận của việc giao lưu (thông tin)khả năng sinh lợiforeign trade profitability: khả năng sinh lợi ngoại thươngprofitability ratio: tỉ suất khả năng sinh lợitính doanh lợitính sinh lợitình trạng thu được nhiều lãianalysis of profitabilityphân tích khả năng doanh lợiforeign trade profitabilitydoanh lợiforeign trade profitabilitykhả năng lợi của ngoại thươngforeign trade profitabilitysức sinh lợi của ngoại thươngprofitability indexchỉ số khả năng sinh lời

*

Xem thêm: Blend For Visual Studio Là Gì, Blend For Visual Studio Feature Tour

*

*

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Xem thêm: Yêu Là Chẳng Nghe Điều Gì Yêu Là Chẳng Tiếc Chi, Hợp Âm Yêu Anh

profitability

Từ điển Collocation

profitability noun

ADJ. high, low | greater | declining concerns about the declining profitability of the industry | overall | long-term, short-term

QUANT. level

VERB + PROFITABILITY achieve measures to achieve greater profitability | maintain | improve, increase | maximize | reduce

PHRASES a decline/fall in profitability, an increase in profitability, a return to profitability The firm is now showing signs of a return to profitability. More information about PER CENT
FINANCIAL: indicators ~ be down/up
With the share price down at 234p, it might be time to start buying. The CAC index was up 18.84 points.

~ reach sth, stand at sth Consumer confidence reached a 30-year high. Second quarter sales stood at £ 18 billion.

~ be/remain unchanged The 100 Share Index remained unchanged at 5297.

~ gain (sth) The share gained 19 cents to close at 4.38.

~ suffer (sth) Profit margins suffered when the company lowered prices to remain competitive.

~ climb, edge up, go up, increase ( ~ increase in value for currencies), jump, rise, rocket, shoot up, skyrocket, soar (+ by, from, to or no preposition) Earnings per share climbed from 3.5p to 5.1p. The pound has increased in value relative to the euro. Profits have shot up by a staggering 25%. Oil prices have skyrocketed.

~ come/go down, crash, decline, decrease ( ~ decrease in value for currencies), dive, drop, fall, plummet, plunge, shrink, slip, slump (+ by, from, to or no preposition) Banana exports crashed nearly 50%. The pound fell to a 14-year low against the dollar. Net income plummeted to USD 3.7 million.

Chuyên mục: Hỏi Đáp