Probationary Period là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Probationary Period – Definition Probationary Period – Kinh tế

Thông tin thuật ngữ

Tiếng Anh Probationary Period
Tiếng Việt Thời Gian Chờ Để Đủ Điều Kiện Tham Gia Bảo Hiểm Nhóm
Chủ đề Kinh tế

Định nghĩa – Khái niệm

Probationary Period là gì?

Thời gian thử việc là khoảng thời gian xác định rằng nhân viên được miễn trừ một số mục hợp đồng, quan trọng nhất là thời gian thông báo cần thiết để chấm dứt. Thời gian thử việc cho phép cả nhân viên và người sử dụng lao động xem họ có phù hợp hay không và giúp mọi việc dễ dàng hơn nếu họ cần chấm dứt hợp đồng.

Bạn đang xem: Probation là gì

Probationary Period là Thời Gian Chờ Để Đủ Điều Kiện Tham Gia Bảo Hiểm Nhóm.Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Ý nghĩa – Giải thích

Probationary Period nghĩa là Thời Gian Chờ Để Đủ Điều Kiện Tham Gia Bảo Hiểm Nhóm.

Xem thêm: Top Là Gì – Cách Nhận Biết Top Và Bot Là Gì

Thời gian thử việc được thiết kế để cung cấp cho các nhà quản lý và nhân viên một cách để chấm dứt sự sắp xếp dễ dàng hơn nếu việc làm không được như mong đợi. Từ quan điểm của người quản lý, họ có thể sử dụng thời gian thử việc để đánh giá hiệu suất, kỹ năng và khả năng của công nhân và cũng như liệu họ có tham gia vào văn hóa tổ chức hiện có hay không. Khi thời gian thử việc kết thúc, nếu cả hai bên đều hài lòng với các thỏa thuận tuyển dụng, nhân viên thường bị loại khỏi quản chế. Điều này có thể liên quan đến tăng lương hoặc thăng chức nhưng cũng sẽ cho phép một số nghĩa vụ hợp đồng như được xác định trong hợp đồng lao động, chẳng hạn như thời gian thông báo dài hơn hoặc truy cập vào một số lợi ích nhất định bao gồm các chế độ lương hưu.

Xem thêm: Chiến Dịch Huyền Thoại Miễn Phí Tại Xemgame, Chiến Dịch Huyền Thoại

Definition: Probationary periods are defined periods of time that employees are exempt from certain contractual items, most importantly the notice period required for termination. The probationary period allows both employee and employer to see if they are a ‘good fit’ and to make things easier if they need to terminate the contract.

Thuật ngữ tương tự – liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Probationary Period

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Probationary Period là gì? (hay Thời Gian Chờ Để Đủ Điều Kiện Tham Gia Bảo Hiểm Nhóm nghĩa là gì?) Định nghĩa Probationary Period là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Probationary Period / Thời Gian Chờ Để Đủ Điều Kiện Tham Gia Bảo Hiểm Nhóm. Truy cập sotaydoanhtriđể tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Chuyên mục: Hỏi Đáp