Nâng cao vốn từ vựng của bạn với English Vocabulary in Use từ Cambridge.
Bạn đang xem: Proactive là gì
Học các từ bạn cần giao tiếp một cách tự tin.
intending or intended to produce a good result or avoid a problem, rather than waiting until there is a problem:
proactive in doing sth The insurance industry should be more proactive in dealing with the increasing problem of insurance fraud.
Xem thêm: Xref Là Gì – Xref Trong Cad
proactive about sth “Employees need to be proactive about their workplace rights,” said one union official.
Making the decision : instances of a relatively proactive and planned approach to deciding that placement was needed.
Their preventive, proactive potential is perhaps the most important advantage of both unit- and team-based ethics.
Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.
That is, the role of constructive, proactive parenting in decreasing children”s disruptive antisocial behavior patterns was strongest for children who initially had many problems.
In the latter study, maternal proactive parenting practices with aggressive, disruptive 2-year-olds predicted fewer problems by kindergarten.
However, they can only serve as metaphors for interaction that are complicated by a proactive artificial improviser.
Because many are serving long sentences, and many younger inmates will grow old behind bars, proactive measures need to be developed today.
High objective and subjective efficacy contributes partly to a lower level of depressive symptomatology via the promotion of a proactive style of behaviour.
Other efforts towards ethnic language preservation include proactive research by a wide variety of authors.
What they denote is not a change of possession but a proactive commitment of some sort guaranteeing the change of possession.
I recorded no instances of interactions in which the prospects are simply recipients of exploitation; they all take a proactive stance.
At the other end of the spectrum is the institution that takes a more proactive approach to the ownership and exploitation of research.
A proactive response to discouragement by others in technical areas is indicative of another common theme among the composers studied.
It is harder to ascertain to what extent the ombudsman”s proactive work has had a real impact on the public authorities.
Agents are seen as extension of active objects, exhibiting dynamic autonomy (proactive action capability) and deterministic autonomy (the autonomy to refuse an external request).
Having a reactive presidency establishes a more complex policy-bargaining process, but one in which – unlike in the proactive cases – legislators remain in the driver”s seat.
Thêm đặc tính hữu ích của Cambridge Dictionary vào trang mạng của bạn sử dụng tiện ích khung tìm kiếm miễn phí của chúng tôi.
Xem thêm: Rip Là Gì – Nghĩa Của Từ Rip
Tìm kiếm ứng dụng từ điển của chúng tôi ngay hôm nay và chắc chắn rằng bạn không bao giờ trôi mất từ một lần nữa.
Phát triển Phát triển Từ điển API Tra cứu bằng cách nháy đúp chuột Các tiện ích tìm kiếm Dữ liệu cấp phép
Giới thiệu Giới thiệu Khả năng truy cập Cambridge English Cambridge University Press Bộ nhớ và Riêng tư Corpus Các điều khoản sử dụng
{{/displayLoginPopup}} {{#notifications}} {{{message}}} {{#secondaryButtonUrl}} {{{secondaryButtonLabel}}} {{/secondaryButtonUrl}} {{#dismissable}} {{{closeMessage}}} {{/dismissable}} {{/notifications}}
Chuyên mục: Hỏi Đáp