Bạn đang xem: Private là gì
private
private /private/ tính từ riêng, tư, cá nhânprivate life: đời tưprivate school: trường tưprivate property: tài sản tư nhânprivate letter: thư riêngprivate house: nhà riêngprivate teacher: thầy giáo dạy tưprivate visit: cuộc đi thăm với tư cách cá nhânprivate bill: dự luật do cá nhân nghị sĩ đề nghịprivate secretary: thư ký riêng riêng, mật, kínfor one”s private ear: nghe riêng thôi, phải giữ kínto keep a matter private: giữ kín một vấn đềprivate talk: cuộc nói chuyện riêng, cuộc hội đàm riêng; cuộc hội đàm kínprivate view: đợt xem riêng (một cuộc triển lãm tranh… trước khi mở công khai)private eye: thám tử riêngprivate parts: chỗ kín (bộ phận sinh dục) xa vắng, khuất nẻo, hẻo lánh (chỗ, nơi) (từ cổ,nghĩa cổ) thích ẩn dật, thích sống cách biệt (người)private soldier lính trơn, binh nhì danh từ lính trơn, binh nhì chỗ kín (bộ phận sinh dục)in private riêng tư, kín đáo, bí mật
riêng tưLĩnh vực: toán & tincá nhânGiải thích VN: Được sở hữu riêng: do có các bí mật thương mại, và công nghệ hoặc các đặc trưng được xây dựng riêng, mà chủ nhân không muốn tiết lộ, nên phải đề phòng những người khác sao chép hoặc nhân bản một sản phẩm hay một chương trình, trừ phi họ đã trả tiền bản quyền. Ngược lại sở hữu riêng là công khai xây dựng riêng, nhưng được xuất bản rộng rãi và sẵn sàng cho người khác bắt chước theo.ordinary private communication: sự liên lạc riêng tư thườngordinary private telegram: bức điện báo riêng tư thườngchuyên dụngriêngGiải thích VN: Được sở hữu riêng: do có các bí mật thương mại, và công nghệ hoặc các đặc trưng được xây dựng riêng, mà chủ nhân không muốn tiết lộ, nên phải đề phòng những người khác sao chép hoặc nhân bản một sản phẩm hay một chương trình, trừ phi họ đã trả tiền bản quyền. Ngược lại sở hữu riêng là công khai (xây dựng riêng (như) ng được xuất bản rộng rãi và sẵn sàng cho người khác bắt chước theo).Subscriber private Meter (SPM): máy đo của riêng thuê baodata private wire: đường ray dữ liệu riêngordinary private communication: sự liên lạc riêng tư thườngordinary private telegram: bức điện báo riêng tư thườngprivate address space: vùng địa chỉ riêngprivate address space: không gian điạ chỉ riêngprivate authority: thẩm quyền riêngprivate automatic exchange: tổng đài tự động riêngprivate automatic exchange (PAX): tổng đài nhánh tự động riêngprivate branch exchange: tổng đài nhánh riêngprivate branch exchange (PBX): tổng đài nhánh riêngprivate branch exchange access line: đường dây truy nhập tổng đài nhánh riêngprivate circuit: đường riêngprivate date: dữ liệu riêngprivate dial-up port: cổng quay số riêngprivate domain name: tên vùng riêngprivate exchange: tổng đài riêngprivate file: tập tin riêngprivate folder: danh mục riêngprivate house: nhà riêngprivate house for single-family: nhà riêng cho một gia đìnhprivate key: khóa riêngprivate line: đường dây riêngprivate line: kênh riêngprivate line: đường riêngprivate line arrangement: sự sắp xếp đường dây riêngprivate line service: dịch vụ đường dây riêngprivate network: mạng riêngprivate note: lời ghi chú riêngprivate numbering plan: kế hoạch đánh số riêngprivate packet switching exchange (PPX): tổng đài chuyển mạch bó riêngprivate partition: phần phân chia riêngprivate right of way: quyền có lối đi riêngprivate siding: đường riêng (vào xí nghiệp)private stairway: cầu thang dùng riêngprivate storage: bộ nhớ riêngprivate storage: vùng lưu trữ riêngprivate telephone network: mạng điện thoại riêngprivate use: dùng riêngprivate vehicle: xe riêngprivate vehicle: phương tiện riêngprivate vehicle traffic: giao thông phương tiện riêngprivate volume: khối riêngprivate volume: tập riêngprivate wire: đường dây riêngspeech-grade private wire: đường dây riêng cấp tiếng nóispeech-grade private wire: đường dây riêng cấp thoạisubscriber”s private meter: máy đo riêng ở thuê baovirtual private network: mạng riêng ảoISDN private branch exchangetổng đài số nhánh lẻ
Xem thêm: Nghĩa của từ stationary là gì, nghĩa của từ stationary
n.
adj.
confined to particular persons or groups or providing privacy
a private place
private discussions
private lessons
a private club
a private secretary
private property
the former President is now a private citizen
public figures struggle to maintain a private life
concerning things deeply private and personal
private correspondence
private family matters
Xem thêm: Transistor Là Gì – Và Hoạt động Thế Nào
Microsoft Computer Dictionary
adj. A keyword used in some programming languages to signify that methods or variables can be accessed only by elements residing in the same class or module. See also class, keyword (definition 2), local variable, reserved word, scope. Compare public.
English Synonym and Antonym Dictionary
privatesant.: official public
Chuyên mục: Hỏi Đáp