Nâng cao vốn từ vựng của bạn với English Vocabulary in Use từ Cambridge.
Bạn đang xem: Principal là gì
Học các từ bạn cần giao tiếp một cách tự tin.
an amount of money that someone has invested in a bank or lent to a person or organization so that they will receive interest on it from the bank, person, or organization:
an amount of money that is lent, borrowed, or invested, apart from any additional money such as interest
Shares of these funds involve investment risk, including the possible loss of the principal amount invested.
These bonds involve the risk that the issuing company may be unable to pay interest or repay principal.
Xem thêm: Odo Là Gì – Odo Và Trip Trên Xe ô Tô
The money is secured by the borrower”s home, which is sold after the borrower”s death to pay off the interest and principal.
a person who is directly involved in an arrangement, agreement, etc., rather than someone acting for that person:
Some of the principal roles of taxonomies are to facilitate human understanding, impart structure on an ontology and promote tenable integration.
We used principal-factor analysis (starting with squared multiple correlations as the prior communality estimates) to extract the principal factors from the 17 premenstrual symptoms.
Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.
The numbers atop the bars denote the cumulative percentages of the response variation accounted for by successive principal components.
Presence of females among the principal group in a multiple inhumation causes us to believe that women had a preponderant role within the society.
This formal acknowledgement of informal carers as principal providers of support was seen as a recognition that was somewhat overdue.
The following sections of the paper seek to specify the principal dimensions of reserve among older people and the groups that are most vulnerable.
Firstly, no control agency can allow itself to jeopardize the relationship of trust it enjoys with its political principals.
That the principal object of a site for arable farming or animal husbandry enjoys much attention is simply stating the obvious.
In spite of its historical framework the work is dominated by the fates of its three principal characters.
These are small clusters of buildings that have developed around a short access drive to form enclosures behind the line of the principal street frontage.
Thêm đặc tính hữu ích của Cambridge Dictionary vào trang mạng của bạn sử dụng tiện ích khung tìm kiếm miễn phí của chúng tôi.
Xem thêm: Tải Game Chiến Dịch Huyền Thoại Phiên Bản Mới Nhất
Tìm kiếm ứng dụng từ điển của chúng tôi ngay hôm nay và chắc chắn rằng bạn không bao giờ trôi mất từ một lần nữa.
Phát triển Phát triển Từ điển API Tra cứu bằng cách nháy đúp chuột Các tiện ích tìm kiếm Dữ liệu cấp phép
Giới thiệu Giới thiệu Khả năng truy cập Cambridge English Cambridge University Press Bộ nhớ và Riêng tư Corpus Các điều khoản sử dụng
{{/displayLoginPopup}} {{#notifications}} {{{message}}} {{#secondaryButtonUrl}} {{{secondaryButtonLabel}}} {{/secondaryButtonUrl}} {{#dismissable}} {{{closeMessage}}} {{/dismissable}} {{/notifications}}
Chuyên mục: Hỏi Đáp