ANH – VIỆTVIỆT – ANHVIỆT – ANH – VIỆT 4in1ANH – VIỆT – ANHANH – VIỆT 2VIỆT – VIỆTANH – VIỆT BUSINESSVIỆT – ANH BUSINESSANH – VIỆT TECHNICALVIỆT – ANH TECHNICALEN-VI-EN kỹ TECHNICALANH – VIỆT DẦU KHÍOXFORD LEARNER 8thOXFORD THESAURUSLONGMAN New EditionWORDNET v3.1ENGLISH SLANG (T.lóng)ENGLISH BritannicaENGLISH Heritage 4thCambridge LearnersOxford WordfinderJukuu Sentence FinderComputer FoldocTừ điển Phật họcPhật học Việt AnhPhật Học Anh ViệtThiền Tông Hán ViệtPhạn Pali ViệtPhật Quang Hán + ViệtY khoa Anh AnhY khoa Anh ViệtThuốc Anh ViệtNHẬT – VIỆTVIỆT – NHẬTNHẬT – VIỆT (TÊN)NHẬT – ANHANH – NHẬTNHẬT – ANH – NHẬTNHẬT HÁN VIỆTNHẬT DaijirinTRUNG – VIỆT (Giản thể)VIỆT – TRUNG (Giản thể)TRUNG – VIỆT (Phồn thể)VIỆT – TRUNG (Phồn thể)TRUNG – ANHANH – TRUNGHÁN – VIỆTHÀN – VIỆTVIỆT – HÀNHÀN – ANHANH – HÀNPHÁP – VIỆTVIỆT – PHÁPPHÁP ANH PHÁPLarousse MultidicoANH – THAITHAI – ANHVIỆT – THAITHAI – VIỆTNGA – VIỆTVIỆT – NGANGA – ANHANH – NGAĐỨC – VIỆTVIỆT – ĐỨCSÉC – VIỆTNA-UY – VIỆTÝ – VIỆTTÂY B.NHA – VIỆTVIỆT – TÂY B.NHABỒ Đ.NHA – VIỆTDỊCH NGUYÊN CÂU

Bạn đang xem: Price là gì

Từ điển Anh Việt – English Vietnamese Dictionary

*

price

*

pricedanh từ số tiền mua hoặc bán cái gì; giá cost price giá vốn fixed price giá cố định wholesale price giá bán buôn (bán sỉ) retail price giá bán lẻ what”s the price of this table? cái bàn này giá bao nhiêu? prices are rising/falling/going up/going down/shooting up/plummeting giá cả đang lên/xuống/tăng/giảm/tăng vọt/tụt thẳng xuống I can”t afford it at that price tôi không thể nào mua với giá ấy to charge high prices đòi giá cao he sold the house at/for a good price ông ấy bán được ngôi nhà với giá hời ask the builder to give you a price for the work hãy hỏi nhà thầu xem họ đòi anh bao nhiêu về công việc này the fixing of price levels sự ấn định mức giá beyond (above, without) price vô giá, không định giá được cái giá (cái phải làm, cái phải trải qua để giữ được, có được cái gì) loss of independence was a high price to pay for peace bị mất nền độc lập là cái giá cao phải trả để đổi lấy hoà bình under the rule of mammon, every man has his price dưới sự thống trị của đồng tiền, người nào cũng có thể mua chuộc được being recognized wherever you go is the price you pay for being famous đi tới đâu cũng bị người ta nhận ra, đó chính là cái giá anh phải trả cho sự nổi tiếng của anh giá đánh cuộc, tỷ lệ đánh cược the starting price of a horse giá đánh cuộc đặt lúc ngựa bắt đầu chạy đua six to one is a good price for that house một ăn sáu là tỉ lệ hời để đánh cược (từ cổ,nghĩa cổ) giá trị, sự quý giá a pearl of great price viên ngọc trai quý giá a price on someone”s head giải treo để lấy đầu ai the authorities put a price on the outlaw”s head nhà chức trách treo giải thưởng cho ai lấy được đầu tên cướp he knew it was dangerous to be seen – there was a price on his head nó biết rằng để người ta thấy mình là nguy hiểm – người ta đã treo giải lấy đầu nó to put a price on something đánh giá cái gì bằng tiền what price…? (từ lóng) là cái thá gì..?, nước mẹ gì..? khả năng gì? what price peaceful protest now? bây giờ thấy chưa, phản đối ôn hoà được cái mẹ gì? what price all your promises now? bây giờ thì những lời hứa của anh ra cái mẹ gì? what price he”ll offer to pay the fine for us? có cái khả năng gì mà nó lại đề nghị nộp tiền phạt cho chúng ta? at a price với một giá (khá) cao at any price với bất cứ giá nào cheap at the price rẻ hơn so với giá thông thường của một món đồ gì everyone has his price (tục ngữ) người nào cũng có giá cả not at any price dù ở bất kỳ hoàn cảnh nào cũng không được I wouldn”t have my sister”s children to stay again – not at any price! tôi sẽ không để cho các cháu tôi ở lại nữa – bất luận thế nào! above/beyond/without price vô cùng quí giá; vô giángoại động từ đặt giá, định giá; (nghĩa bóng) đánh giá the agent priced the house at the right level for the market người đại lý đặt giá ngôi nhà đúng với giá thị trường these goods are priced too high các hàng hoá này đặt giá cao quá I don”t know enough about porcelain to be able to price these plates tôi không biết nhiều về đồ sứ nên không thể đánh giá những chiếc đĩa này ghi giá cho hàng hoá the assistant priced the garments before putting them on display người bán hàng ghi giá quần áo trước khi đem ra trưng bày to price oneself/something out of the market đòi giá cao để không ai mua nổi; đòi giá cắt cổ (toán kinh tế) giá cả, giá accounting p. giá kiểm tra base p.s giá cơ sở cost p. giá thành detail p.

Xem thêm: Iphone Lock Là Gì – Có Nên Mua Iphone Lock Sử Dụng Không

giá bán lẻ floor p.s giá tối thiểu market p. giá thị trường selling p. giá bán wholesale p. giá bán buôn

*

/prais/ danh từ giá ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) cost price giá vốn fixed price giá nhất định wholesale price giá buôn bán retail price giá bán lẻ beyond (above, without) price vô giá, không định giá được at any price bằng bất cứ giá nào independence at any price phải dành được độc lập bằng bất cứ giá nào under the rule of mammon, every man has his price dưới sự thống trị của đồng tiền, người nào cũng có thể mua chuộc được giá đánh cuộc the starting price of a horse giá đánh cuộc đặt lúc ngựa bắt đầu chạy đua (từ cổ,nghĩa cổ) giá trị, sự quý giá a pearl of great price viên ngọc trai quý giá !to set a price on someone”s head treo giải thưởng lấy đầu ai !what price…? (từ lóng) là cái thá gì…?, nước mẹ gì…? what price the SEATO? khối Đông-Nam-A thì nước mẹ gì? ngoại động từ đặt giá, định giá; (nghĩa bóng) đánh giá !to price onself out of the market lấy giá cắt cổ

Xem thêm: Nhũ Tương Là Gì – Cách Khiến Cho Nước Sốt Ngon Miệng

*

Chuyên mục: Hỏi Đáp

.tags a {
color: #fff;
background: #909295;
padding: 3px 10px;
border-radius: 10px;
font-size: 13px;
line-height: 30px;
white-space: nowrap;
}
.tags a:hover { background: #818182; }

#footer {font-size: 14px;background: #ffffff;padding: 10px;text-align: center;}
#footer a {color: #2c2b2b;margin-right: 10px;}