ANH – VIỆTVIỆT – ANHVIỆT – ANH – VIỆT 4in1ANH – VIỆT – ANHANH – VIỆT 2VIỆT – VIỆTANH – VIỆT BUSINESSVIỆT – ANH BUSINESSANH – VIỆT TECHNICALVIỆT – ANH TECHNICALEN-VI-EN kỹ TECHNICALANH – VIỆT DẦU KHÍOXFORD LEARNER 8thOXFORD THESAURUSLONGMAN New EditionWORDNET v3.1ENGLISH SLANG (T.lóng)ENGLISH BritannicaENGLISH Heritage 4thCambridge LearnersOxford WordfinderJukuu Sentence FinderComputer FoldocTừ điển Phật họcPhật học Việt AnhPhật Học Anh ViệtThiền Tông Hán ViệtPhạn Pali ViệtPhật Quang Hán + ViệtY khoa Anh AnhY khoa Anh ViệtThuốc Anh ViệtNHẬT – VIỆTVIỆT – NHẬTNHẬT – VIỆT (TÊN)NHẬT – ANHANH – NHẬTNHẬT – ANH – NHẬTNHẬT HÁN VIỆTNHẬT DaijirinTRUNG – VIỆT (Giản thể)VIỆT – TRUNG (Giản thể)TRUNG – VIỆT (Phồn thể)VIỆT – TRUNG (Phồn thể)TRUNG – ANHANH – TRUNGHÁN – VIỆTHÀN – VIỆTVIỆT – HÀNHÀN – ANHANH – HÀNPHÁP – VIỆTVIỆT – PHÁPPHÁP ANH PHÁPLarousse MultidicoANH – THAITHAI – ANHVIỆT – THAITHAI – VIỆTNGA – VIỆTVIỆT – NGANGA – ANHANH – NGAĐỨC – VIỆTVIỆT – ĐỨCSÉC – VIỆTNA-UY – VIỆTÝ – VIỆTTÂY B.NHA – VIỆTVIỆT – TÂY B.NHABỒ Đ.NHA – VIỆTDỊCH NGUYÊN CÂU

Từ điển Anh Việt – English Vietnamese Dictionary

*

premise premisedanh từ điều trình bày hoặc ý nghĩ làm cơ sở cho lập luận; giả thuyết advice to investors was based on the premise that interest rates would continue to fall lời khuyên đối với các nhà đầu tư dựa trên giả thuyết cho rằng mức lãi suất sẽ tiếp tục giảm (trong lôgic) mỗi một phần trong hai phần đầu (tiền đề chính và tiền đề thứ) của một tam đoạn luận; tiền đề If the major premise is “Boys like fruit” and the minor premise is “You are a boy”, then the conclusion is “Therefore you like fruit” Nếu tiền đề chính là “Con trai thích trái cây” và tiền đề thứ là “Bạn là con trai”, vậy kết luận sẽ là “Do đó bạn thích trái cây”

*

/”premis/ danh từ (triết học) tiền đề (số nhiều) những cái kể trên; (pháp lý) tài sản kể trên (số nhiều) sinh cơ, nhà cửa, vườn tược !to be drunk (consumed) on the premises uống ngay tại chỗ trong cửa hàng (rượu…) !to be drunk to the premises say mèm, say bí tỉ, say khướt !to see somebody off the premises tống tiễn ai đi ngoại động từ nói (cái gì) coi như tiền đề, viết (cái gì) coi như tiền đề; nói (cái gì) coi như mở đầu, viết (cái gì) coi như mở đầu; đặt thành tiền đề

*

to premise that…

*

đặt thành tiền đề là…

*

Chuyên mục: Hỏi Đáp

.tags a {
color: #fff;
background: #909295;
padding: 3px 10px;
border-radius: 10px;
font-size: 13px;
line-height: 30px;
white-space: nowrap;
}
.tags a:hover { background: #818182; }

#footer {font-size: 14px;background: #ffffff;padding: 10px;text-align: center;}
#footer a {color: #2c2b2b;margin-right: 10px;}