ANH – VIỆTVIỆT – ANHVIỆT – ANH – VIỆT 4in1ANH – VIỆT – ANHANH – VIỆT 2VIỆT – VIỆTANH – VIỆT BUSINESSVIỆT – ANH BUSINESSANH – VIỆT TECHNICALVIỆT – ANH TECHNICALEN-VI-EN kỹ TECHNICALANH – VIỆT DẦU KHÍOXFORD LEARNER 8thOXFORD THESAURUSLONGMAN New EditionWORDNET v3.1ENGLISH SLANG (T.lóng)ENGLISH BritannicaENGLISH Heritage 4thCambridge LearnersOxford WordfinderJukuu Sentence FinderComputer FoldocTừ điển Phật họcPhật học Việt AnhPhật Học Anh ViệtThiền Tông Hán ViệtPhạn Pali ViệtPhật Quang Hán + ViệtY khoa Anh AnhY khoa Anh ViệtThuốc Anh ViệtNHẬT – VIỆTVIỆT – NHẬTNHẬT – VIỆT (TÊN)NHẬT – ANHANH – NHẬTNHẬT – ANH – NHẬTNHẬT HÁN VIỆTNHẬT DaijirinTRUNG – VIỆT (Giản thể)VIỆT – TRUNG (Giản thể)TRUNG – VIỆT (Phồn thể)VIỆT – TRUNG (Phồn thể)TRUNG – ANHANH – TRUNGHÁN – VIỆTHÀN – VIỆTVIỆT – HÀNHÀN – ANHANH – HÀNPHÁP – VIỆTVIỆT – PHÁPPHÁP ANH PHÁPLarousse MultidicoANH – THAITHAI – ANHVIỆT – THAITHAI – VIỆTNGA – VIỆTVIỆT – NGANGA – ANHANH – NGAĐỨC – VIỆTVIỆT – ĐỨCSÉC – VIỆTNA-UY – VIỆTÝ – VIỆTTÂY B.NHA – VIỆTVIỆT – TÂY B.NHABỒ Đ.NHA – VIỆTDỊCH NGUYÊN CÂU

Bạn đang xem: Practice là gì

Từ điển Anh Việt – English Vietnamese Dictionary

*

practice

*

practicedanh từ hành động ngược lại với lý thuyết; thực tiễn to put a plan into practice thực hiện kế hoạch the idea would never work in practice ý kiến đó chẳng có tác dụng gì trong thực tế thói quen, thông lệ, lệ thường it”s accepted/standard practice to pay a deposit with one”s order đã thành thông lệ là phải ký gửi một số tiền theo đơn đặt hàng của mình paying bills promptly is good financial practice nhanh chóng thanh toán hoá đơn là một thói quen tốt về tài chính it”s the practice in Britain to drive on the left thông lệ ở Anh là lái xe bên trái đường the practice of closing shops on Sundays lệ thường đóng cửa hiệu vào các ngày chủ nhật I had coffee after dinner, as is my usual practice tôi có thói quen uống cà phê sau bữa ăn tối sự rèn luyện, sự luyện tập; thời gian tập luyện to be in practice có thời gian luyện tập to be out of practice không có thời gian luyện tập firing practice sự tập bắn target practice sự tập bắn bia the practice of one”s religion sự hành đạo an hour”s practice every day mỗi ngày tập luyện một giờ playing the piano well requires a lot of practice chơi pianô giỏi đòi hỏi phải tập luyện nhiều the players will meet for a practice in the morning các vận động viên phải tập trung vào buổi sáng để tập luyện sự hành nghề (của bác sĩ, luật sư); khách hàng (của bác sĩ, luật sư); phòng khám bệnh, phòng luật sư practice of medicine/law sự hành nghề y/luật a medical practice; a legal practice phòng mạch của bác sĩ; văn phòng luật sư a group practice phòng khám của một nhóm bác sĩ his practice is in the centre of the city phòng mạch của ông bác sĩ đó ở trung tâm thành phố to sell the practice để lại (bán) phòng khám bệnh và khách hàng; để lại (bán) phòng luật sư và khách hàng to buy the practice of… mua lại phòng khám bệnh và khách hàng của…; mua lại phòng luật sư và khách hàng của…

Xem thêm: Tải Game Ngọc Rồng Online Hack, Hack Game Ngọc Rồng

to have a large practice đông khách hàng a doctor working in general practice một bác sĩ hành nghề đa khoa she has retired from practice/is no longer in practice bà ta thôi không hành nghề nữa (từ cổ,nghĩa cổ) (số nhiều) âm mưu, mưu đồ, thủ đoạn sharp practices thủ đoạn bất lương discreditable practices mưu đồ xấu xa, âm mưu đen tối practice makes perfect (tục ngữ) có công mài sắt có ngày nên kim to make a habit/practice of something xem habitngoại động từ & nội động từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), như practise thực tiễn; sự hoạt động; hành động; sự áp dụng; luyện tập

*

/”præktis/ danh từ thực hành, thực tiễn in practice trong thực hành, trong thực tiễn to put in (into) practice thực hành, đem áp dụng vào thực tiễn thói quen, lệ thường according to the usual practice theo lệ thường to make a practice of getting up early tạo thói quen dậy sớm sự rèn luyện, sự luyện tập practice makes perfect rèn luyện nhiều thì thành thạo, tập luyện nhiều thì giỏi to be in practice có rèn luyện, có luyện tập to be out of practice không rèn luyện, bỏ luyện tập firing practice sự tập bắn targetr practice sự tập bắn bia sự hành nghề (của bác sĩ, luật sư); khách hàng (của bác sĩ, luật sư); phòng khám bệnh, phòng luật sư to sell the practice để lại phòng khám bện và khách hàng; để lại phòng luật sư và khách hàng to buy the practice of… mua lại phòng khám bệnh và khách hàng của…; mua lại phòng luật sư và khách hàng của… to have a large practice đông khách hàng (từ cổ,nghĩa cổ) ((thường) số nhiều) âm mưu, mưu đồ, thủ đoạn sharp practices thủ đoạn bất lương discreditable practice mưu đồ xấu xa, âm mưu đen tối (pháp lý) thủ tục ngoại động từ & nội động từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (như) practise

Xem thêm: Old Fashioned Là Gì – Phân Biệt Ancient, Antiquated, Antique Và Old

*

Chuyên mục: Hỏi Đáp

.tags a {
color: #fff;
background: #909295;
padding: 3px 10px;
border-radius: 10px;
font-size: 13px;
line-height: 30px;
white-space: nowrap;
}
.tags a:hover { background: #818182; }

#footer {font-size: 14px;background: #ffffff;padding: 10px;text-align: center;}
#footer a {color: #2c2b2b;margin-right: 10px;}