Bạn đang xem: Pour là gì
1 Tiếng Anh 1.1 Cách phát âm 1.2 Ngoại động từ 1.2.1 Chia động từ 1.3 Nội động từ 1.3.1 Thành ngữ 1.3.2 Chia động từ 1.4 Danh từ 1.5 Tham khảo 2 Tiếng Pháp 2.1 Cách phát âm 2.2 Giới từ 2.3 Danh từ 2.4 Tham khảo
Ngoại động từ
pour ngoại động từ /ˈpɔr/
Rót, đổ, giội, trút. to pour coffee into cups — rót cà phê vào tách river pours itself into the sea — sông đổ ra biển to pour cold water on someone”s enthusiasm — (nghĩa bóng) giội gáo nước lạnh vào nhiệt tình của ai (Nghĩa bóng) Thổ lộ, bộc lộ, trút ra. to pour one”s sorrows into somebody”s heart — thổ lộ hết nỗi buồn với ai Chia động từ
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to pour Phân từ hiện tại pouring Phân từ quá khứ poured Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại pour pour hoặc pourest¹ pours hoặc poureth¹ pour pour pour Quá khứ poured poured hoặc pouredst¹ poured poured poured poured Tương lai will/shall² pour will/shall pour hoặc wilt/shalt¹ pour will/shall pour will/shall pour will/shall pour will/shall pour Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại pour pour hoặc pourest¹ pour pour pour pour Quá khứ poured poured poured poured poured poured Tương lai were to pour hoặc should pour were to pour hoặc should pour were to pour hoặc should pour were to pour hoặc should pour were to pour hoặc should pour were to pour hoặc should pour Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — pour — let’s pour pour —
Xem thêm: Tải Game Offline Cho Pc – #1 Download Game Offline Hay Cho Pc
Cách chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
pour nội động từ /ˈpɔr/
Đổ, chảy tràn. (Thường + down) mưa như trút. it is pouring; it is pouring down; it is pouring with rain — mưa như trút Thành ngữ to pour forth: Đổ ra, rót ra, làm chảy tràn ra; chảy tràn ra (nước… ). Tuôn ra, phun ra (những lời chửi rủa… ), trút ra (cơn giận… ). Toả ra, làm lan ra (hương thơm… ). Bắn (đạn) như mưa; đổ ra, lũ lượt (đám đông… ). to pour in: Đổ vào, trào vào, đổ dồn về, trào về. letters pour in from all quarters — thư từ khắp nơi dồn về tới tấp Lũ lượt đổ về (đám đông). to pour out nh to pour forth to pour oil upon troubled waters: (Nghĩa bóng) Lấy lời lẽ nhẹ nhàng mà khuyên nhủ cho an tâm (mà làm nguôi cơn giận… ). it never rains but it pours: Phúc bất trùng lai hoạ vô đơn chí. Chia động từ
pour
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to pour Phân từ hiện tại pouring Phân từ quá khứ poured Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại pour pour hoặc pourest¹ pours hoặc poureth¹ pour pour pour Quá khứ poured poured hoặc pouredst¹ poured poured poured poured Tương lai will/shall² pour will/shall pour hoặc wilt/shalt¹ pour will/shall pour will/shall pour will/shall pour will/shall pour Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại pour pour hoặc pourest¹ pour pour pour pour Quá khứ poured poured poured poured poured poured Tương lai were to pour hoặc should pour were to pour hoặc should pour were to pour hoặc should pour were to pour hoặc should pour were to pour hoặc should pour were to pour hoặc should pour Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — pour — let’s pour pour —
Cách chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ
pour /ˈpɔr/
Trận mưa như trút. Mẻ chảy (mẻ gang, thép… chảy ở lò ra).
Tham khảo
Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng thienmaonline.vnệt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
Cách phát âm
IPA: /puʁ/
Giới từ
pour /puʁ/
(Chỉ sự thay thế, sự thay đổi) Thay, thay cho, đổi lấy, làm… Répondre pour un autre — trả lời thay một người khác Payer pour son frère — trả thay cho em Changer un objet d’art pour un livre — đổi một mỹ nghệ phẩm lấy một quyển sách Avoir une planche pour lit — có một tấm ván làm giường (Chỉ sự ngang bằng) Bằng, với, làm… Avoir une maison pour une petite somme — có được một ngôi nhà với một số tiền nhỏ Prendre la liberté pour principe — lấy tự do làm nguyên tắc (Chỉ sự so sánh) Như, về mặt, về, là đối với. Passer pour savant — được coi là nhà bác học Pour un artiste, c’est un artiste — về mặt nghệ sĩ thì thực là một nghệ sĩ Avoir quelqu”un pour collègue — có người nào là bạn đồng nghiệp của mình Trop grand pour son âge — lớn quá đối với tuổi của nó Pour ma part — về phần tôi (Chỉ mục đích, khuynh hướng) Để, vì, cho, chống, về, sang, đến… thienmaonline.vnvre pour travailler — sống để lao động Travailler pour la gloire de la patrie — lao động vì thienmaonline.vnnh quang của Tổ Quốc Film pour enfants — phim cho trẻ em Remède pour la fièvre — thuốc chống sốt Voyageurs pour la campagne — hành khách về thôn quê Partir pour Cuba — đi sang Cu-ba Pour quand? — đến bao giờ (Chỉ kết quả) Khiến, nên, cho nên, để, khó có thể… Il est assez intelligent pour comprendre — nó đủ thông minh để hiểu được C’est trop beau pour être vrai — đẹp đẽ quá nên khó có thể là có thật (Chỉ nguyên nhân) Vì, do… Être puni pour sa paresse — nó phải phạt vì lười Chancelant pour avoir trop bu — lảo đảo do quá chén (Chỉ sự nhân như Ợng) dẫu, dù. Pour intelligent qu’il soit, il ne réussira pas sans travail — dẫu nó thông minh đến đâu, không lao động cũng không thành công Pour grands que soient les rois, ils sont ce que nous sommes — dù vua chúa vĩ đại đến đâu họ cũng chỉ như chúng ta (Chỉ thời gian) Trong, sắp… Il est chez moi pour un an — anh ấy ở nhà tôi (trong) một năm Il était pour venir — lúc đó anh ấy sắp đến en être pour — mất toi En être pour sa peine — mất công toi en pour cause — xem cause être pour beaucoup — có dự phần nhiều (trong thienmaonline.vnệc gì) n”y être pour rien — không dính dáng gì đến thienmaonline.vnệc ấy pour ainsi dire; pour ainsi parler — có thể nói là pour autant — xem autant pour ce qui est de — về mặt, về phương diện pour cent — phần trăm pour de bon — xem bon pour de vrai — đúng thế pour la peine — xem peine pour le cas où — trong trường hợp mà pour le moins — xem moins pour le moment — xem moment pour lors — trong lúc đó pour mille — phần nghìn pour peu que — xem peu pour que — để mà pour toujours; pour jamais — mãi mãi, đời đời
Danh từ
Số ít Số nhiều pour
/puʁ/ pour
/puʁ/
pour gđ /puʁ/
Le pour et le contre — điều phải điều trái, điều lợi điều hại, điều hơn điều thiệt.
Tham khảo
Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng thienmaonline.vnệt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://thienmaonline.vn/w/index.php?title=pour&oldid=1896238”
Xem thêm: Indigo Là Gì – Indigo Children
Thể loại: Mục từ tiếng AnhNgoại động từChia động từĐộng từ tiếng AnhChia động từ tiếng AnhNội động từDanh từMục từ tiếng PhápGiới từDanh từ tiếng PhápDanh từ tiếng AnhGiới từ tiếng Pháp
Chuyên mục: Hỏi Đáp