Bạn đang xem: Pips là gì


Đối với đa số cặp ngoại tệ, ví dụ GBP/USD, đơn giản nên nhớ tỷ giá vợi đọ chính xác 4 số (1 pip = 0.0001) và giao dịch trong phần mềm cùng với độ chính xác 5 số (1 pip kỹ thuật = 0.00001).Spreads, khoảng cách lệnh và các thông số khác được hiển thị bằng pip thường trên trang web công ty, thông qua tài khoản giao dịch thì tỷ giá được ghi với sự chính xác là 0.00001. Trong đấy có nhóm cặp ngoại tệ với Yen Nhật, cùng với nhóm “KimLoại quý” , – các dụng cụ này thì thương pip bằng 0.01, và pip kỹ thuật is 0.001.
Đây là ví dụ cho thấy nếu 1 pip thay đổi đối với cặp GBP/USD.
GBP/USD
=
1.32711 PIP
Ví dụ giá của cặp ngoại tệ tính bằng 1.32711. Nếu giá thay đổi từ 1.32711 thành 1.32712 có nghĩa là thay đổi 1 pip kỹ thuật. Nếu giá thay đổi từ 1.32711 thành 1.32710 điều này có nghĩa là giảm xuống 1 pip kỹ thuật.
1 pip thay đổi cho cặp USD/JPY sẽ thay đổi từ 112.90 thành 112.91 tại vì số cuối đã thay đổi 1.
To manage risk more effectively, it is important to know the pip value of each position in the currency of your trading account.
Xem thêm: Yý Thức Là Gì – Khái Niệm Về ý Thức
Giá trị của 1 pip được hiển từ ngoại tệ tính giá (ngoại tệ thứ 2 trong cặp).
GBP/USD
=
1.32711Technical PIP
Kiểm tra kiến thức giao dịch của mình
12 câu hỏi đơn giản giúp bạn chọn loại tài khoản
Bắt đầu thử nghiệm
Hoãn
Trở lại Tiếp
Cách tính giá trị của Pip:
Giá trị của píp phụ thuộc vào 2 yếu tố:
ngoại tệ tính giákhối lượng giao dịch
giá trị của 1 pip được tính theo công thức:
Giá trí của 1 pip = (Pip sau số 0 * Khối lượng)
Đây là ví dụ cách tính giá trị của Pip dựa trên Công Thức Giá Trị Pip:
Ví dụ A: 1 pip trong khối lượng EUR/USD bằng 0.0001
Khối lượng của vị trí mở | Tính toán | Giá 1 pip |
100,000 EUR | 100,000 * 0.0001 | 10 USD |
10,000 EUR | 10,000 * 0.0001 | 1 USD |
1,000 EUR | 1,000 * 0.0001 | 0.1 USD |
100 EUR | 100 * 0.0001 | 0.01 USD |
Ví dụ B: 1 trong khối lượng giao dịch USD/JPY bằng 0.01
Khối lượng của vị trí mở | Tính toán | Giá 1 pip |
100,000 USD | 100,000 * 0.01 | 1000 JPY |
10,000 USD | 10,000 * 0.01 | 100 JPY |
1,000 USD | 1,000 * 0.01 | 10 JPY |
100 USD | 100 * 0.01 | 1 JPY |
Chúng tôi rất vui được chia sẻ với các bạn tài liệu có ích.
Để nắm chắc tài liệu hãy mở tài khoản không thử nghiệm và thực tập
Thử miễn phí
Hoãn
Chúng tôi xin lỗi vì đã dành thời gian của bạn. Nhưng nếu bạn muốn nhận tài liệu học tập, chúng tôi sẽ hân hạnh chia sẽ với bạn tài liệu học tập, phân tích và tín hiệu giao dịch của chuyên gia chúng tôi
Mở tài khoản
Hoãn
Bạn thích bài viết này?
Có
Không
Xác nhận giả thuyết bằng thực hành
Mở tài khoản Demo bạn sẽ được nhận tài liệu học tập và hỗ trợ trực tuyến
Mở tài khoản Demo

THẮNG Tesla Model 3
Cuộc thi Forex “Theo đuổi ước mơ”
Đừng bỏ lỡ cơ hội
Tham gia cuộc thi
Thắc mắc của Bạn
Chat trực tuyến
Skype
Viber
Telegram
Zalo
Gọi lại

18
Ngôn ngữHỗ trợ trực tuyến
IFCMARKETS. CORP. làm việc dưới pháp luật British Virgin Islands với số đăng ký 669838 và được cấp phép bởi British Virgin Islands Financial Services Commission (BVI FSC) cho hoạt đông trong lĩnh vực đầu tư, Certificate No. SIBA/L/14/1073
IFC Markets Ltd đăng ký với số. LL16237 tại Labuan (Malaysia) và số cấp phép làm việc của bô tài chính Labuan (số giấy phép MB / 20/0049).
Cảnh báo rủi ro: Số vốn của bạn có rủi ro. Áp dụng đòn bảy không phù hợp đối với tất cả.
CALDOW LIMITED là đại lý thanh toán được ủy quyền của IFCMARKETS. CORP được thành lập tại Cộng hòa Síp theo số đăng ký HE 335779.
Xem thêm: Kinh Tế Là Gì – Thảo Luận:kinh Tế
IG Consalting s.r.o. là đại lý thanh toán được ủy quyền của IFCMARKETS. CORPđược thành lập tại Cộng hòa Séc theo số đăng ký 284 07 083.
IFCMARKETS. CORP. không cung cấp dịch vụ cho khách hàng từ Hoa Kỳ, Nhật Bản và Nga.
Bản đồ Site: Sitemap
Chính sách Cookie: Chúng tôi dùng cookies để cá nhân hóa trài nghiệm của bạnĐóng
Chuyên mục: Hỏi Đáp