Bạn đang xem: Pigmentation là gì
pigment
pigment /”pigmənt/ danh từ chất màu, chất nhuộm (sinh vật học) chất sắc, sắc tố (của tế bào)
nhuộmpigment sludge: bùn nhuộm màusắc tốbile pigment: sắc tố mậtblood pigment: sắc tố máuhepatogenous pigment: sắc tố do ganmalarial pigment: sắc tố bệnh sốt rétmineral pigment: sắc tố khoángpigment brown: sắc tố nâupigment floating: sự nổi sắc tốpigment modifier: chất điều màu sắc tốpigment orange: sắc tố da camrespiratory pigment: sắc tố hô hấpthermochromic pigment: sắc tố nhiệt sắcwhite pigment: sắc tố trắngLĩnh vực: xây dựngbột mầu (để pha sơn)Lĩnh vực: hóa học & vật liệuchất nhuộm màuGiải thích EN: Specifically, such a coloring substance mixed with water, oil, or other liquid in order to create paint.Giải thích VN: Trong trường hợp cụ thể, chất tạo màu trộn với nước , dầu, và các chất lỏng khác để tạo thành sơn.body pigmentchất màu nềncolored pigmentchất màucolored pigmentsắc tốcoloured pigmentchất màucoloured pigmentsắc tốcpvc (critical pigment volume concentration)nồng độ khối chất màu tới hạncritical pigment volume concentration (cpvc)nồng độ khối chất màu tới hạnearth pigmentchất màu khoánginhibiting pigmentchất tạo màu chống rỉnacreous pigmentchất màu xà cừchất màusắc tốanimal pigment: sắc tố động vậtvegetable pigment: sắc tố thực vậtpigment celltế bào có màu o sắc tố § mineral pigment : sắc tố khoáng
Xem thêm: Cắt Lỗ Liền Kề Thanh Hà – Chính Chủ Cienco5 Mường Thanh
Xem thêm: Căn Hộ Studio Là Gì – đặc điểm Căn Hộ Studio
n.
dry coloring matter (especially a powder to be mixed with a liquid to produce paint etc)
v.
acquire pigment; become colored or imbuedcolor or dye with a pigment
pigment a photograph
Chuyên mục: Hỏi Đáp