Bạn đang xem: Pierce là gì

1 Tiếng Anh 1.1 Cách phát âm 1.2 Ngoại động từ 1.2.1 Chia động từ 1.3 Nội động từ 1.3.1 Từ liên hệ 1.3.2 Chia động từ 1.4 Tham khảo

Ngoại động từ

pierce ngoại động từ /ˈpɪrs/

Đâm, chọc, chích, xuyên (bằng gai, bằng ghim… ). Khoét lỗ, khui lỗ (thùng rượu… ); xỏ lỗ (tai… ). Chọc thủng, xông qua, xuyên qua. to pierce the lines of the enemy — chọc thủng phòng tuyến địch, xông qua phòng tuyến địch (Nghĩa bóng) Xuyên thấu, xoi mói (cái nhìn… ), làm buốt thấu (rét… ); làm nhức buốt, làm nhức nhối (đau… ); làm nhức óc (tiếng thét… ). Chia động từ

Xem thêm: charity là gì

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to pierce Phân từ hiện tại piercing Phân từ quá khứ pierced Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại pierce pierce hoặc piercest¹ pierces hoặc pierceth¹ pierce pierce pierce Quá khứ pierced pierced hoặc piercedst¹ pierced pierced pierced pierced Tương lai will/shall² pierce will/shall pierce hoặc wilt/shalt¹ pierce will/shall pierce will/shall pierce will/shall pierce will/shall pierce Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại pierce pierce hoặc piercest¹ pierce pierce pierce pierce Quá khứ pierced pierced pierced pierced pierced pierced Tương lai were to pierce hoặc should pierce were to pierce hoặc should pierce were to pierce hoặc should pierce were to pierce hoặc should pierce were to pierce hoặc should pierce were to pierce hoặc should pierce Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — pierce — let’s pierce pierce —
Cách chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từ

pierce nội động từ /ˈpɪrs/

(+ through, into) Xuyên qua, chọc qua, xuyên vào, chọc vào. Từ liên hệ piercing Chia động từ
pierce
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to pierce Phân từ hiện tại piercing Phân từ quá khứ pierced Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại pierce pierce hoặc piercest¹ pierces hoặc pierceth¹ pierce pierce pierce Quá khứ pierced pierced hoặc piercedst¹ pierced pierced pierced pierced Tương lai will/shall² pierce will/shall pierce hoặc wilt/shalt¹ pierce will/shall pierce will/shall pierce will/shall pierce will/shall pierce Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại pierce pierce hoặc piercest¹ pierce pierce pierce pierce Quá khứ pierced pierced pierced pierced pierced pierced Tương lai were to pierce hoặc should pierce were to pierce hoặc should pierce were to pierce hoặc should pierce were to pierce hoặc should pierce were to pierce hoặc should pierce were to pierce hoặc should pierce Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — pierce — let’s pierce pierce —
Cách chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng thienmaonline.vnệt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://thienmaonline.vn/w/index.php?title=pierce&oldid=1892855”

Xem thêm: Mlem Là Gì – Cùng Mlem Mlem Crush Của Mình Ngay Nào!

Thể loại: Mục từ tiếng AnhNgoại động từChia động từĐộng từ tiếng AnhChia động từ tiếng AnhNội động từ

Chuyên mục: Hỏi Đáp