Bạn đang xem: Phòng kế hoạch tiếng anh là gì
chính sách đầu tư quốc tế – một bộ phận cấu thành quan trọng trong chính sách phát triển kinh tế Hàn Quốc, những bài học kinh nghiệm cho Việt Nam và thực tiễn quan hệ đầu tư Việt Nam – Hàn Quốc 905 3
Tài liệu TNXH 1 – BÀI 1: CƠ THỂ CHÚNG TA A. Mục tiêu: -Kiến thức : Kể tên các bộ phận chính của docx
Tài liệu TNXH 1 – BÀI 1: CƠ THỂ CHÚNG TA A. Mục tiêu: -Kiến thức : Kể tên các bộ phận chính của docx 903 0
Luận văn: VậN DụNG LIÊN KếT Đề THUYếT GIữA CáC CÂU VàO VIệC Tổ CHứC DạY HọC LựA CHọN TRậT Tự SắP XếP CáC Bộ PHậN CÂU, CáC KIểU CÂU TRONG VĂN BảN CHO HọC SINH LớP 11 THPT pdf
Luận văn: VậN DụNG LIÊN KếT Đề THUYếT GIữA CáC CÂU VàO VIệC Tổ CHứC DạY HọC LựA CHọN TRậT Tự SắP XếP CáC Bộ PHậN CÂU, CáC KIểU CÂU TRONG VĂN BảN CHO HọC SINH LớP 11 THPT pdf 639 0
Biểu thuế Nhập khẩu hàng hóa 2011 – Chương 87: Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện và các bộ phận và phụ tùng của chúng docx
Biểu thuế Nhập khẩu hàng hóa 2011 – Chương 87: Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện và các bộ phận và phụ tùng của chúng docx 314 0
Lập kế hoạch lao động tiền lương và phân phối quỹ lương cho các bộ phận và người lao động ga Giáp Bát
Xem thêm: Cx Là Gì – ý Nghĩa Của Từ Cx
Lập kế hoạch lao động tiền lương và phân phối quỹ lương cho các bộ phận và người lao động ga Giáp Bát 817 3
Đặc trưng ngôn ngữ văn hóa của các từ ngữ chỉ bộ phận cơ thể người trong thành ngữ tiếng việt (so sánh với tiếng anh)
Đặc trưng ngôn ngữ văn hóa của các từ ngữ chỉ bộ phận cơ thể người trong thành ngữ tiếng việt (so sánh với tiếng anh) 532 0
Đặc trưng ngôn ngữ văn hoá của các từ ngữ chỉ bộ phận cơ thể người trong thành ngữ tiếng việt (so sánh với tiếng anh)
Đặc trưng ngôn ngữ văn hoá của các từ ngữ chỉ bộ phận cơ thể người trong thành ngữ tiếng việt (so sánh với tiếng anh) 737 1
Vận dụng liên kết đề thuyết giữa các câu vào việc tổ chức dạy học lựa chọn trật tự sắp xếp các bộ phận câu, các kiểu câu trong văn bản
Vận dụng liên kết đề thuyết giữa các câu vào việc tổ chức dạy học lựa chọn trật tự sắp xếp các bộ phận câu, các kiểu câu trong văn bản 316 0
Xem thêm: Trainer Là Gì – Nghĩa Của Từ Trainer
tên các phòng ban, chức danh dùng trong tiếng nhật và tiếng anh. dành cho các bạn đi làm, muốn nộp hồ sơ xin việc hay một số mục đích công việc nhưng đôi khi không biết tên phòng ban, vị trí đó gọi là gì trong tiếng anhnhật TÊN CÁC BỘ PHẬN VÀ VỊ TRÍ TRONG CÔNG VIỆC Dành cho các bạn đi làm nhé . Nhiều khi biết tên bộ phận trong tiếng việt mà ko biết nói tiếng Nhật sao thì cũng đuối lắm. a. Department Names (部署名ぶしょめい)Tên phòng ban 総務部 (そうむぶ) General Affairs Department / Phòng tổng vụ 人事部 (じんじぶ) Human Resources Department/ Phòng hành chính nhân sự 経理部 (けいりぶ)Accounting Department/ Phòng kế toán 営業部 (えいぎょうぶ) Sales Department/ Phòng kinh doanh 調達部 (ちょうたつぶ) Procurement Department/ Phòng đấu thầu 研究開発部 (けんきゅうかいはつぶ) Research & Development Department/ Phòng nghiên cứu và phát triển 技術部 (ぎじゅつぶ) Engineering Department/ Phòng kỹ thuật 製造部 (せいぞうぶ) Manufacturing Department/ Phòng sản xuất 輸出部 (ゆしゅつぶ) Export Department/ Phòng xuất khẩu 広報部 (こうほうぶ) Public Relations Department/ Phòng đối ngoại (quan hệ công chúng) 法務部 (ほうむぶ) Legal Department/ Phòng pháp chế 企画部 (きかくぶ) Planning Department/ Phòng kế hoạch 販売促進部 (はんばいそくしんぶ) Sales Promotion Department/ Phòng kinh doanh quảng cáo 企画開発部 (きかくかいはつぶ) Project Planning & Development Department/ Phòng kế hoạch 秘書室 (ひしょしつ) Secretary Section (Secretariat)/ Phòng thư ký 社長室 (しゃちょうしつ) Office of the President/ Phòng giám đốc b. Titles (役職名)Tên vị trí 会長 (かいちょう) Chairman/ chủ tịch 副会長 (ふくかいちょう) Vice Chairman/ Phó chủ tịch 社長 (しゃちょう) President/ Gíam đốc 副社長 (ふくしゃちょう) Executive Vice President/ Phó giám đốc 代表取締役(だいひょうとりしまりやく) Representative Director/ Gíam đốc đại diện 取締役(とりしまりやく)/役員(やくいん) Director/ Ủy viên hội đồng quản trị 専務取締役(せんむとりしまりやく) Senior Managing Director/ Gíam đốc điều hành chuyên nghiệp (Từ này chắc mình dịch sai, bạn nào góp ý dùm nhé) 常務取締役(じょうむとりしまりやく) Managing Director/ Gíam đốc điều hành 監査役(かんさやく) Company Auditor/ Kiểm toán 相談役(そうだんやく) Advisor/ Cố vấn 社外取締役(しゃがいとりしまりやく) Outside Director/ Gíam đốc phụ trách đối ngoại 部長(ぶちょう) General Manager/ Trưởng quản lý 副部長(ふくぶちょう) Deputy General Manager/ Phó quản lý 課長(かちょう) Manager/ Quản lý 係長(かかりちょう) Chief/ Trợ lý giám đốc 工場長(こうじょうちょう) Plant Manager/ Quản lý kế hoạch 秘書(ひしょ) Secretary/ Thư ký 支店長(してんちょう) Branch Manager/ Quản lý chi nhánh 最高経営責任者(さいこうけいえいせきにんしゃ)(CEO) Chief Executive Officer/ Gíam đốc kinh doanh 最高執行責任者(さいこうしっこうせきにんしゃ)(COO) Chief Operating Officer/ Gíam đốc điều hành 執行役員(しっこうやくいん) Corporate Officer/ Nhân viên điều hành 最高技術責任者(さいこうぎじゅつせきにんしゃ)(CTO) Chief Technology Officer/ Gíam đốc kỹ thuật 最高情報責任者(さいこうじょうほうせきにんしゃ)(CIO) Chief Information Officer/ Gíam đốc công nghệ thông tin . TÊN CÁC BỘ PHẬN VÀ VỊ TRÍ TRONG CÔNG VIỆC Dành cho các bạn đi làm nhé . Nhiều khi biết tên bộ phận trong tiếng việt mà ko biết nói tiếng Nhật. (Secretariat)/ Phòng thư ký 社長室 (しゃちょうしつ) Office of the President/ Phòng giám đốc b. Titles (役職名 Tên vị trí 会長 (かいちょう) Chairman/ chủ tịch 副会長 (ふくかいちょう) Vice Chairman/ Phó chủ tịch 社長 (しゃちょう) President/. Department/ Phòng đấu thầu 研究開発部 (けんきゅうかいはつぶ) Research & Development Department/ Phòng nghiên cứu và phát triển 技術部 (ぎじゅつぶ) Engineering Department/ Phòng kỹ thuật 製造部 (せいぞうぶ) Manufacturing Department/
Chuyên mục: Hỏi Đáp