Phi là gì? DN là gì? Ký hiệu ø là gì? Ký hiệu inch là gì? Đây là câu hỏi mà rất nhiều bạn vẫn còn thắc mắc khi gặp phải trong quy cách của đường ống thép. Để giải đáp các câu hỏi trên chúng tôi sẽ cung cấp bảng quy đổi kích thước ống tiêu chuẩn. Giúp các bạn tra khảo nhanh thông số của tiêu chuẩn kích thước ống.

Bạn đang xem: Phi là gì

*

Phi là gì? DN là gì? Bảng quy đổi kích thước ống

Phi là gì?

Phi là gì? Trả lời: Phi là thông số chỉ kích thước đường kính ngoài của đường ống. Đơn vị tính của chúng là mm. Phi được gọi là đường kính ngoài danh nghĩa. Kí hiệu của chúng là ø.

Vậy ký hiệu ø là phi tức là đường kính ngoài danh nghĩa của đường ống.

Ký hiệu Inch là gì?

Trong hệ thống kích thước ống ngoài thông số kích thước hệ mm ta còn có thông số kích thước hệ inch, ký hiệu là (“). Chúng ta hay gặp các loại ống kích thước như: 1/2″, 3/4″, 1″, 1-1/4″, 1-1/2″, 2”, 3″…

Ký hiệu inch này chính là thông số kích thước danh nghĩa của ống theo hệ inch. Nó giông như kích thước ống danh định của đường ống thép.

Vậy chúng ta quy đổi đơn vị inch này sang mm liệu có phải là thông số chính xác của ống? Điều này là không chính xác. Bởi vì kích thước này chỉ là kích thước danh nghĩa mà thôi. Chúng được quy đổi sang số chẳn để dễ nhớ và sử dụng trong hệ thống đo lường theo quy ước.

Xem thêm: Năm 2021 Là Năm Con Gì, Bích Thượng Thổ Là Mệnh Gì Năm 2021

*

DN là gì? Quy đổi kích thước ống danh định DN sang mm

DN là gì?

DN là gì? Trả lời: DN là kích thước ống danh định theo tiêu chuẩn của châu Âu. Có nhiều người nhầm tưởng DN là đường kính trong của ống. Điều này là hoàn toàn sai. DN chỉ là đường kính danh nghĩa mà thôi, chúng không phải là một kích thước đường kính thực tế nào cả. Các loại phụ kiện ống thép đều sử dụng tiêu chuẩn kích thước DN để làm thông số đo lường kích thước cụ thể. Các thông số thường dùng: DN15, DN20, DN25, DN32, DN40. DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN550, DN600, DN700, DN800.

Vậy sao sao biết ống thép mình sử dụng là DN bao nhiêu, tiêu chuẩn gì. Để làm rõ điều này, chúng ta sẽ tra bảng quy đổi kích thước ống tiêu chuẩn sau. Quy đổi kích thước ống danh định DN sang mm.

Bảng quy đổi kích thước ống tiêu chuẩn

Bảng quy cách kích thước ống tiêu chuẩn ASTM A106. Tra cứu độ dày ống thép tiêu chuẩn SCH5, SCH10, SCH20, SCH30, SCH40, SCH80, SCH120, SCH XXS.

Xem thêm: Ipo Là Gì – Phát Hành Công Khai Lần đầu

Đổi kích thước ống hệ Inch sang mm. Đổi Inch sang DN và đổi DN sang Phi mm.

InchDNĐK ngoài

(mm)Độ dày thành ống (mm)

SCH 5SCH 10SCH 30SCH 40SCH 80SCH 120XXS⅛6

¼8

⅜10

½15

¾20

125

1¼32

1½40

250

2½65

380

3½90

10,29 mm0,889 mm1,245 mm1,448 mm1,727 mm2,413 mm
13,72 mm1,245 mm1,651 mm1,854 mm2,235 mm3,023 mm
17,15 mm1,245 mm1,651 mm1,854 mm2,311 mm3,200 mm
21,34 mm1,651 mm2,108 mm2,769 mm3,734 mm7,468 mm
26,67 mm1,651 mm2,108 mm2,870 mm3,912 mm7,823 mm
33,40 mm1,651 mm2,769 mm3,378 mm4,547 mm9,093 mm
42,16 mm1,651 mm2,769 mm2,972 mm3,556 mm4,851 mm9,703 mm
48,26 mm1,651 mm2,769 mm3,175 mm3,683 mm5,080 mm10,160 mm
60,33 mm1,651 mm2,769 mm3,175 mm3,912 mm5,537 mm6,350 mm11,074 mm
73,03 mm2,108 mm3,048 mm4,775 mm5,156 mm7,010 mm7,620 mm14,021 mm
88,90 mm2,108 mm3,048 mm4,775 mm5,486 mm7,620 mm8,890 mm15,240 mm
101,60 mm2,108 mm3,048 mm4,775 mm5,740 mm8,077 mm16,154 mm
InchDNmmĐK ngoài

(mm)Độ dày thành ống (mm)

SCH 5SCH 10SCH 20SCH 30SCH 40

STDSCH 60SCH 80SCH 100SCH 120SCH 140SCH 160

4100

4½115

5125

6150

8200

114,30 mm2,108 mm3,048 mm4,775 mm6,020 mm7,137 mm8,560 mm11,100 mm13,487 mm
127,00 mm6,274 mm9,017 mm
141,30 mm2,769 mm3,404 mm6,553 mm9,525 mm12,700 mm15,875 mm
168,28 mm2,769 mm3,404 mm7,112 mm10,973 mm14,275 mm18,263 mm
219,08 mm2,769 mm3,759 mm6,350 mm7,036 mm8,179 mm10,312 mm12,700 mm15,062 mm18,237 mm20,625 mm23,012 mm
InchDNmmĐK ngoài

(mm)Độ dày thành ống (mm)

SCH 5sSCH 5SCH 10sSCH 10SCH 20SCH 3010250

12300

14350

16400

18450

20500

24600

273,05 mm3,404 mm3,404 mm4,191 mm4,191 mm6,350 mm7,798 mm
323,85 mm3,962 mm4,191 mm4,572 mm4,572 mm6,350 mm8,382 mm
355,60 mm3,962 mm3,962 mm4,775 mm6,350 mm7,925 mm9,525 mm
406,40 mm4,191 mm4,191 mm4,775 mm6,350 mm7,925 mm9,525 mm
457,20 mm4,191 mm4,191 mm4,775 mm6,350 mm7,925 mm11,100 mm
508,00 mm4,775 mm4,775 mm5,537 mm6,350 mm9,525 mm12,700 mm
609,60 mm5,537 mm5,537 mm6,350 mm6,350 mm9,525 mm14,275 mm
InchĐộ dày thành ống (mm)SCH 40sSCH 40SCH 60SCH 80sSCH 80SCH 100SCH 120SCH 140SCH 16010

12

14

16

18

20

24

9,271 mm9,271 mm12,700 mm12,700 mm15,062 mm18,237 mm21,412 mm25,400 mm28,575 mm
9,525 mm10,312 mm12,700 mm12,700 mm17,450 mm21,412 mm25,400 mm28,575 mm33,325 mm
9,525 mm11,100 mm15,062 mm12,700 mm19,050 mm23,800 mm27,762 mm31,750 mm35,712 mm
9,525 mm12,700 mm16,662 mm12,700 mm21,412 mm26,187 mm30,937 mm36,500 mm40,462 mm
9,525 mm14,275 mm19,050 mm12,700 mm23,800 mm29,362 mm34,925 mm39,675 mm45,237 mm
9,525 mm15,062 mm20,625 mm12,700 mm26,187 mm32,512 mm38,100 mm44,450 mm49,987 mm
9,525 mm17,450 mm24,587 mm12,700 mm30,937 mm38,887 mm46,025 mm52,375 mm59,512 mm

Trên đây là những thông tin cơ bản, giúp các bạn hiểu rõ bản chất phi là gì, DN là gì, và cách quy đổi kích thước ống danh định DN sang mm. Tra cứu bảng quy đổi kích thước ống danh định tiêu chuẩn và chính xác nhất! Rất mong nhận được ý kiến phản hồi của bạn đọc! Hãy để lại ý kiến ở phần comment phía dưới! Trân trọng!

Chuyên mục: Hỏi Đáp