Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

Bạn đang xem: Paid là gì

*
*
*

paid

*

paid /pei/ ngoại động từ paid /peid/ trả (tiền lương…); nộp, thanh toánto high wages: trả lương caoto pay somebody: trả tiền aito pay a sum: trả một số tiềnto pay one”s debt: trả nợ, thanh toán nợto pay taxes: nộp thuế (nghĩa bóng) trả công, thưởng, đền đáp lại dành cho; đến (thăm…); ngỏ (lời khen…)to pay a visit: đến thămto pay one”s respects to someone: đến chào aito pay someone a compliment: ngỏ lời khen ngợi, ca tụng aito pay attention to: chú ý tới cho (lãi…), mang (lợi…)it pays six per cent: món đó cho sáu phần trăm lãi nội động từ trả tiền (+ for) (nghĩa bóng) phải trả giá đắt, phải chịu hậu quảhe shall pay for it: hắn sẽ phải trả giá đắt về việc đó có lợi; mang lợi, sinh lợithis concern does not pay: công việc kinh doanh chẳng lợi lộc gìto pay away trả hết, thanh toán, trang trải (hàng hải) thả (dây chuyền…)to pay back trả lại, hoàn lạito pay down trả tiền mặtto pay in nộp tiềnto pay off thanh toán, trang trải trả hết lương rồi cho thôi việc giáng trả, trả đũa, trả thù cho kết quả, mang lại kết quả (hàng hải) đi né về phía dưới gió (tàu, thuyền)to pay out (như) to pay away trả thù, trừng phạt (ai)to pay up trả hết, thanh toán, trang trải, xuỳ tiền rato pay someone in his own coin (xem) cointo pay through the nose (xem) nosehe who pays the piper calls the tume ai trả tiền thì người ấy có quyềnto pay one”s way không mang công việc mắc nợto pay for one”s whistle phải trả giá đắt về cái tính ngông cuồng của mình ngoại động từ sơn, quét hắc ín
đã thanh toánaccount paid: tài khoản đã thanh toánpartly paid: đã thanh toán một phầnđã trả tiềncharges paidđã trả phícharges paidđã trả tiềnfully paidđã trả đủhourly percentage paid timehiệu suất giờ của mạchđã hưởng lươngđã thanh toánadvice of bill paid: giấy báo hối phiếu đã thanh toánbill paid: hối phiếu đã thanh toáncarriage paid: cước đã thanh toán (bởi người nhận hàng)losses paid: tiền bồi thường thiệt hại đã thanh toánpaid cheque: chi phiếu đã thanh toánđã trảCPT (coinage paid to): cước đã trả tới đíchaccount paid: đã trả xongaccount paid: đã trả tiềnaggregate at duty paid: giá đã trả thuế quanaggregate duty paid: giá hàng đã trả thuếbe paid in full at appointed time: đã trả dứt khi đáo hạncarriage insurance paid: cước và bảo hiểm đã trảcarriage paid: cước đã trảcarriage paid: vận phí đã trảcarriage paid parcel: bưu kiện đã trả trướccarriage paid to: cước đã trả tới (đích)charges paid: các phí đã trảcpt (carriage paid to): cước đã trả tớidividend paid: cổ tức đã trảduly paid: đã trả đúng lúcex quay duty paid: giá giao hàng tại cầu cảng đã trả thuế quanexpress paid: đã trả phí phát triển nhanhexpress paid: đã trả phí phát chuyển nhanhfreight charges paid: cước đã trảfreight charges paid: đã trả cước (vận chuyển)freight paid: vận phí, cước đã trảfreight paid: cước đã trảfreight paid as arranged: vận phí đã trả như đã thỏa thuậnfreight paid in advance: vận phí đã trả trướcfreight paid on shipment: vận phí đã trả khi cất hàng xuống tàufreight paid to: vận phí, cước đã trả tớifully paid (fully-paid): đã trả dứtfully paid (fully-paid): đã trả xong toàn bộgoods duty paid: hàng đã trả thuế quaninterest paid: lãi đã trảofficial paid: đã trả cước (khỏi trả cước)paid bills: các phiếu khoán đã trả trước khi đáo hạnpaid in advance: đã trả trướcpaid share: cổ phiếu đã trả một phầnpart paid: đã trả một phầnpartly paid share: cổ phiếu đã trả một phầnpost paid: bưu phí đã trảpostage paid: đã trả bưu phíprice duty paid: giá đã trả thuếreply paid: đã trả trước phí điện trả lờireply paid telegram: điện báo đã trả trước phí điện hồi đáptax paid: đã trả thuếtax paid: đã trả thuế, miễn thuếCIP (carriage and insurance paid to)cước và bảo hiểm trả tới nơi đíchCiF landed, duty paid CiFdỡ hàng đã nộp thuế. account paidđã thanh toánamount over paidsố tiền trả lốbond paid up by instalmentstrái khoán trả làm nhiều kỳcarriage and insurance paid to…cước và bảo hiểm được trả tới …cash paid booksổ chi tiền mặtcirculation paidsự phân phát có thu tiềncost, insurance, freight, duty paidgiá CiF cộng thuế hải quancost, insurance, freight, duty paidgiá đến bờ cộng thuế hải quandaily paid staffnhân viên lãnh lương ngàydelivered duty paidgiao hàng sau khi trả thuế tại điểm đến chỉ địnhdelivered duty paidgiao tại đích đã nộp thuếdeposit paidtiền bảo chứng gửi cho người khác

Động từ bất quy tắc (Base form/Past Simple/Past Participle): pay / paid / paid

Động từ bất quy tắc (Base form/Past Simple/Past Participle): pay / paid / paid

*

Xem thêm: Capital Expenditure Là Gì? Làm Sao để Có Thể Xác định được Capex Là Gì

*

*

paid

Từ điển Collocation

paid adj.

VERBS be

ADV. highly, well a well-paid job | badly, poorly poorly paid workers

Từ điển WordNet

n.

v.

give money, usually in exchange for goods or services

I paid four dollars for this sandwich

Pay the waitress, please

bear (a cost or penalty), in recompense for some action

You”ll pay for this!

She had to pay the penalty for speaking out rashly

You”ll pay for this opinion later

render

pay a visit

pay a call

be worth it

It pays to go through the trouble

discharge or settle

pay a debt

pay an obligation

make a compensation for

a favor that cannot be paid back

Xem thêm: Vice Versa Là Gì – Nghĩa Của Từ Vice Versa

English Synonym and Antonym Dictionary

ant.: unpaidpays|paid|payingsyn.: compensate give remunerateant.: own

Chuyên mục: Hỏi Đáp