Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

Bạn đang xem: Pad là gì

*
*
*

pad

*

pad /pæd/ danh từ (từ lóng) đường cáigentleman (knight, squire) of the pad: kẻ cướp đường ngựa dễ cưỡi ((cũng) pad nag) động từ đi chân, cuốc bộto pad it; to pad the hoof: (từ lóng) cuốc bộ danh từ cái đệm, cái lót; yên ngựa có đệm tập giấy thấm; tập giấy (viết, vẽ) lõi hộp mực đóng dấu cái đệm ống chân (chơi bóng gậy cong…) gan bàn chân (loài vật); bàn chân (thỏ, cáo…) ngoại động từ đệm, lót, độn (áo…) ((thường) + out) nhồi nhét những thứ thừa (đầy câu, đầy sách…)to pad a sentence out: nhồi nhét những thứ thừa đầy câupadded cell buồng có tường lót đệm (để nhốt người điên) danh từ giỏ (dùng làm đơn vị đo lường) danh từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ổ ăn chơi; tiệm hút
bạc dẫn khoanbạc đỡbạc lót lớp đệmbàn phímcursor pad: bàn phím con trỏbệlaunching pad: bệ phóng (tên lửa)launching pad: bệ phóngbóbộ đệmT pad: bộ đệm chữ Tbuffer pad characters: những ký tự lót bộ đệmdigital pad: bộ đệm sốelbow pad: bộ đệm khuỷuline pad: bộ đệm đường truyềnscratch pad: bộ đệm làm việcscratch pad: bộ đệm dùng tạmsteering wheel pad: bộ đệm tay láiđếfoundation pad: đế móngmounting pad: đế đỡrectangular strip foundation with pad: móng băng chữ nhật có đếthrust pad: đế móngđệmT pad: bộ đệm chữ Tanti-vibration pad: tấm đệm giảm runganti-vibration pad: đệm chống runganti-vibration pad: lớp đệm giảm rungbearing pad: lớp đệm tựabearing pad: lớp đệmbearing pad: đệm tựabearing pad: bản đệm gối cầubrake pad: đệm hãmbrake pad: đệm hãm (phanh đĩa)brake pad: đệm phanhbuffer pad characters: những ký tự lót bộ đệmcase foundation with elastic pad: móng hộp có đệm đàn hồiconcrete pad: đệm bê tôngcotton pad: đệm bôngdamping pad: bàn đệm chống ẩmdigital pad: bộ đệm sốdisc brake pad: đệm phanh đĩadisk brake pad: đệm phanh đĩaelbow pad: bộ đệm khuỷuelectric heating pad: đệm nhiệt điệnfoundation pad: đệm móngfoundation pad block: khối đệm (đế móng)foundation pad block: blốc đệm (đế móng)friction pad: tấm đệm ma sátgripper pad: đệm kẹpjacking pad: đệm kíchknee pad: đệm khớplead pad: lớp đệm bằng chìline pad: bộ đệm đường truyềnmouse pad: tấm đệm chuộtpad break: sự gãy lớp đệmpad character: ký tự đệmpad wear indicator: bộ báo mòn đệm phanhpressure pad: đệm áp lực (tấm lót)pressure pad: đệm nénpressure pad: đệm ép phim (máy ảnh)retromolar pad: khối đệm sau hàmrubber pad: đệm cao surubber pad: miếng đệm cao suscratch pad: bộ đệm làm việcscratch pad: bộ đệm dùng tạmscratch pad: vùng nhớ đệmshoulder pad: miếng đệm vaisidebearer pad: tấm đệm bàn trượtsteering wheel pad: bộ đệm tay láitapered pad: đệm cônterminal pad: chỗ đệm nốitie pad: bản đệm đàn hồiđệm tựabearing pad: lớp đệm tựagóigối tựakhốifoundation pad block: khối đệm (đế móng)numeric pad: khối phím sốretromolar pad: khối đệm sau hàmsynovial fat pad: khối mỡ màng hoạt dịchlớp đệm hànlớp đệm/ xỉ hànGiải thích EN: 1. a layer of material used to protect an object.a layer of material used to protect an object.2. the spare metal projecting from a weld part of casting.the spare metal projecting from a weld part of casting..Giải thích VN: 1. một lớp vật liệu sử dụng để bảo vệ một vật 2.kim loại thừa ra sau khi hàn.má phanhpad retainer (pin): chốt giữ má phanhrãnh nở nhiệtsàn để lắpsan phẳng (đường)vật đệm đá đệmLĩnh vực: điệnbộ suy giảm (cố định)Giải thích VN: Bộ suy giảm đặt trong đường truyền sóng hoặc ống dẫn sóng.tụ điện điều chỉnhGiải thích VN: Tụ điều chỉnh được dùng để điều chỉnh tần số chính xác của bộ dao động hoặc mạch điều hưởng trong khuếch đại hoặc bộ lọc.Lĩnh vực: xây dựngdầm đỡ (ở mỏ) (cái) gốidầm dướixà dướiLĩnh vực: y họcđệm bông gònLĩnh vực: cơ khí & công trìnhđệm đỡattenuation padbộ suy giảm cố địnhbearing padgối đỡbearing padgối tựabearing padlớp lótbell and padchuông và nệmbrake padbố phanhbrake pad wear indicatorthiết bị báo mòn phanhcursor padbộ phím con chạylớp đệmlớp lótmẩu xì gàmemo padtập giấy ghimemo padtập lốc-nốtpad sediment testmẫu thửpad sediment testsự nghiên cứupad sediment testsự thí nghiệmstamp padhộp mực đóng dấutelephone message padtập giấy ghi lời nhắn điện thoạiwriting padtập giấy ghiwriting padtập giấy viết thư

o đệm, lót, nút – Diện tích trên mặt dùng làm bệ đỡ thiết bị khoan. – Mặt bằng cao su trên các cánh của thiết bị dò và áp vào thành giếng để giữ cho thiết bị được đặt đúng hướng. – Đệm cách ly bằng cao su chứa đầy chất lưu có lắp điện cực. – Nút chất lưu được bơm vào vỉa. o (cái) đệm, bệ § cotton pad : đệm bông § demister pad : lớp chắn bộ khử mù § insulating pad : lớp lót cách điện § mounting pad : đế đỡ, giá tựa § reinforcing pad : chất độn gia cố, lớp lót tăng cường § thrust pad : đế móng § pad eye : vòng nâng § pad the log book : ghi sai vào sổ đo

*

Xem thêm: Synthesizer Là Gì – 4 Sự Thật Thú Vị Về Keyboard Workstation

*

*

pad

Từ điển Collocation

pad noun

ADJ. memo, message, note | drawing, sketch

PREP. on a/the~ She doodled on a pad as she spoke.

Từ điển WordNet

n.

the large floating leaf of an aquatic plant (as the water lily)a usually thin flat mass of paddingthe foot or fleshy cushion-like underside of the toes of an animal

v.

Xem thêm: Vehicle Là Gì – Nghĩa Của Từ Vehicle

English Slang Dictionary

house, home, place where you live

English Idioms Dictionary

apartment, digs You have a nice pad, Nora. I love your leather furniture!

Microsoft Computer Dictionary

n. See packet assembler/disassembler.

Bloomberg Financial Glossary

See: Preauthorized electronic debits

File Extension Dictionary

Visual Expert Source Code DocumentationTelemate Keypad DefinitionDigital Paper DescriptionMicroSim PCBoard PADS-compatible Netlist FileTop Secret Crypto Gold True One Time Pad File (TAN$TAAFL Software Company)Scanner Output

English Synonym and Antonym Dictionary

pads|padded|paddingsyn.: album cushion ledger notebook pillow tablet wadding

Chuyên mục: Hỏi Đáp