Tiếng ViệtEnglish (UK)EspañolFrançais (France)中文(简体)العربيةPortuguês (Brasil)한국어ItalianoDeutschहिन्दी

Bạn đang xem: On a roll là gì

Đăng kýĐăng nhậpMessengerthienmaonline.vn Lite Watch Danh bạTrangHạng mục TrangĐịa điểmTrò chơiVị tríMarketplacethienmaonline.vn PayNhómViệc làmOculusPortalInstagramĐịa phươngChiến dịch gây quỹDịch vụTrung tâm thông tin bỏ phiếuGiới thiệuTạo quảng cáoTạo TrangNhà phát triểnTuyển dụngQuyền riêng tưCookieLựa chọn quảng cáoĐiều khoảnTrợ giúpCài đặtNhật ký hoạt động

=== MỘT SỐ THÀNH NGỮ, CỤM TỪ CẦN THIẾT CHO KỲ THI ĐH – CĐ (P5) ===

1. NOT BE IN THE END OF THE WORLD: ( = worth worrying) Đáng lo
=> Ví dụ: I’m really hoping to win, but it WON’T BE THE END OF THE WORLD if I don’t. (Tôi thật sự hy vọng sẽ giành chiến thắng, nhưng sẽ rất đáng lo nếu như điều đó không xảy ra)

2. MYSELF TO MYSELF: ( = Be private): Riêng tư
=> Ví dụ: I should be grateful if you would let me KEEP MYSELF TO MYSELF. (Tôi sẽ rất biết ơn nếu bạn cho tôi có được phút riêng tư của mình)

3. ALL ALONG: ( = from the beginning) Ngay từ đầu
=> Ví dụ: Do you think he’s been cheating us ALL ALONG? (Cậu có nghĩ là hắn ta đã lừa chúng ta ngay từ đầu không?)

4. MAKE NO BONES ABOUT (DOING) S.THING: Thành thật và cởi mở về vấn
đề gì đó; không ngần ngại làm việc gì
=> Ví dụ: She MADE NO BONES ABOUT TELLING him exactly what she thought of him. (Cô ấy không ngần ngại nói cho anh ấy biết chính xác những gì cô ấy nghĩ về anh ta)

5. PULL ONE’S LEG: Trêu đùa ai
=> Ví dụ: Is it really your car or are you PULLING MY LEG? (Đó thật sự là xe hơi của cậu hay là cậu đang đùa tớ thế?)

6. MAKE A SPLASH: Gây sự chú ý
=> Ví dụ: Jodie Foster MADE QUITE A SPLASH in the film ‘Taxi Driver’. (Jodie Foster gây sự chú ý trong bộ phim ‘Taxi Driver – Người lái Taxi’)

7. BE ON A ROLL: Đang trên đà thành công

Xem thêm: Tải Full Hd, Game Dân Gian Jar, Ios, Apk

Xem thêm: Write Down Là Gì – Bút Toán Giảm (Write

=> Ví dụ: Manchester United ARE ON A ROLL right now. (Manchester United đang trên đà thành công)

8. IN YEARS: ( = FOR YEARS) Từ rất lâu rồi
=> Ví dụ: I haven’t seen my uncle FOR/IN YEARS. (Tôi đã không gặp cậu tôi từ rất lâu rồi)

9. SCOPE FOR ONE’S ABILITY: Có dịp/ cơ hội cho ai đó phát huy hết khả năng của bản thân
=> Fred says that his present job does not provide him with enough SCOPE FOR HIS ORGANIZING ABILITY. (Fred nói rằng công việc hiện tại của anh ấy không cho anh ta có dịp/ cơ hội phát huy hết khả năng của mình)

10. MAKE THE BEST OF A BAD JOB: Còn nước còn tát

* Nguồn tham khảo: Ad Phương Liên – Admin Page Effective English Club
(Ad Dũng – Ngân hàng bài tập tiếng Anh theo chuyên đề)

*** CÁC BÀI VIẾT CÙNG CHUYÊN MỤC ĐÃ ĐƯỢC ĐĂNG ***
+ MỘT SỐ THÀNH NGỮ, CỤM TỪ CẦN THIẾT CHO KỲ THI ĐH – CĐ (P1)
https://www.thienmaonline.vn.com/nganhangbaitaptienganhtheochuyende/posts/1484725461794904

+ MỘT SỐ THÀNH NGỮ, CỤM TỪ CẦN THIẾT CHO KỲ THI ĐH – CĐ (P2)
https://www.thienmaonline.vn.com/nganhangbaitaptienganhtheochuyende/posts/1485081698425947

+ MỘT SỐ THÀNH NGỮ, CỤM TỪ CẦN THIẾT CHO KỲ THI ĐH – CĐ (P3)
https://www.thienmaonline.vn.com/nganhangbaitaptienganhtheochuyende/posts/1485672391700211

+ MỘT SỐ THÀNH NGỮ, CỤM TỪ CẦN THIẾT CHO KỲ THI ĐH – CĐ (P4)
https://www.thienmaonline.vn.com/nganhangbaitaptienganhtheochuyende/posts/1486035928330524

Chuyên mục: Hỏi Đáp