Chủ đề thi cử chắc hẳn sẽ là lỗi lo của tất cả những bạn học sinh, sinh viên. Để giúp bạn xóa tan lỗi lo âu về thi cử, Anh ngữ thienmaonline.vn chia sẻ những từ vựng tiếng Anh chủ đề học tập và thi cử có kèm ví dụ thực tế nhất. Cùng học ngay nhé.

Bạn đang xem: Nộp bài tiếng anh là gì

*

Học tiếng Anh chủ đề thi cử

1. Revise: Ôn thiEX: I have a test next week. So I have to revise for my exam. (Tớ có bài kiểm tra tuần tới. Vì thế tớ phải ôn thi).I’m revising Math now. (Tớ đang ôn toán).

2. Cram: Học nhồi nhét EX: Jane’s cramming for the exam tomorrow. (Jane đang học nhồi nhét cho bài kiểm tra ngày mai).

3. Learn by heart: Học thuộcEX: The teacher said that we have to learn by heart all the new words. (Thầy giáo kêu chúng tớ học thuộc lòng từ mới).

4. Learn by rote/ rote-learning: Học vẹtEX: “You just learn by rote, don’t you” – the teacher said to John. (“Em chỉ học vẹt thôi đúng không?” – cô giáo nói với John).

5. Hand in (homework/ assignment): Nộp (bài tập)EX: Our teacher asked we handed in homework next week. (Cô giáo tớ yêu cầu nộp bài tập vào tuần tới).

6. Burn the midnight oil: Thức khuya học bàiEX: I think I have to burn the midnight oil for the test tomorrow. (Tớ nghĩ tớ nên thức khuya học bài cho bài kiểm tra ngày mai).

7. Hit the books: Vùi đầu vào họcEX: The party tonight? No, I can’t go. I have to hit the books. (Bữa tiệc tối nay ư? Tớ không đi được. Tớ còn phải vùi đầu vào học đây).

8. Cheat: Gian lậnEX: The teacher said he cheated in that exam. (Cô giáo nói cậu ấy gian lận).

9. Copycat: Người đi bắt chướcEX: Don’t be the copycat! (Đừng có chép bài tớ!)

10. Pull an all- nighter: Thức trắng đêm học bàiEX: He pulled an all-nighter, so he got the high score. (Cậu ấy thức trắng đêm để học bài, nên là được điểm cao).

11. Mock test: Bài thi thửEX: I should take the mock test before the real test. (Tớ nên làm bài thi thử trước kỳ thi thật).

12. Pass with flying colours = killed an exam: Thi đỗ với điểm caoEX: Samantha passed the exam with flying colours. (Samantha đã thi đỗ với điểm số cao).

Xem thêm: Sex With Mom Android Download Free Porn Game Gamkabu, Download Hentai Games For Android

13. Flunk: Thi trượtEX: I’m sorry mom, I flunked the test. (Con xin lỗi mẹ, con thi trượt rồi).

14. Pass by the skin of one’s teeth: Vừa đủ điểm đỗEX: My brother passed the exam by the skin of his teeth. (Em trai tôi vừa đủ điểm đỗ kỳ thi).

15. Mark/ grade a test: Chấm bài thiEX: Has the teacher marked our exam yet? (Giáo viên đã chấm bài thi của chúng ta chưa nhỉ?).

16. Mark down: Trừ điểmEX: She was marked down because of bad handwriting. (Cô ấy bị trừ điểm vì viết xấu).

17. Drop out (of school) : Bỏ họcEX: He dropped out of the university. (Cậu ta bỏ học đại học rồi).

18. Play truant: Trốn họcEX: “Wanna play truant today?” – Johny talked to me. (“Có muốn trốn học hôm nay không?” – Johny hỏi tôi).

19. College entrance exam/ test: Kỳ thi đại họcEX: Do you know when will the college entrance test happen? (Cậu có biết khi nào thì kỳ thi đại học diễn ra không?).

20. Dormitory: Ký túc xáEX: She lives in university’s dormitory. (Cô ấy sống ở ký túc xá trường).

21. Procrastinate: Trì hoãnEX: I think you shouldn’t procrastinate the exam. (Tôi nghĩ bạn không nên trì hoãn cuộc thi).

22. Extra-curricular activities: Hoạt động ngoại khóaEX: Extra-curricular activities help you improve your knowledge. (Các hoạt động ngoại khóa giúp bạn nâng cao kiến thức).

Xem thêm: Sửa Lỗi Màn Hình Xanh Win 10, Lỗi Màn Hình Xanh Windows 10

23. Bookworm: Mọt sáchEX: Her house has a huge bookcase. I think she’s the bookworm. (Nhà cô ấy có một tủ sách lớn. Tôi nghĩ cô ấy là mọt sách).

Chuyên mục: Hỏi Đáp