He specifically described his tremendous efforts to replace words with sentences . OpenSubtitles2018.v3 OpenSubtitles2018.v3

Bạn đang xem: Nợ xấu tiếng anh là gì

You said… you said after we were put in the orb, our lives went on OpenSubtitles2018.v3 OpenSubtitles2018.v3

And if you decided to suspend or postpone the voyage, you could get a refund, according to the established rules WikiMatrix WikiMatrix
The applicant will apply for such a prolongation by a written confirmation that no such modifications have been made, and the notified body issues a prolongation for another period of validity as in point #.#. if no contrary information exists OpenSubtitles2018.v3 OpenSubtitles2018.v3

Phương pháp Allowance (GAAP) ” Phương pháp Allowance (GAAP) ” – ước tính được thực hiện vào cuối mỗi năm tài chính của số tiền nợ xấu .

Nợ xấu và thậm chí lừa đảo chỉ đơn giản là một phần của chi phí tiến hành kinh doanh. tiến hành kinh doanh.

Với lòng kính trọng, anh Kray, thành công trong ngành này là giữ cho nợ xấu ở mức tối thiểu.

Cần một kế hoạch rõ ràng về giải quyết nợ xấu trong quá trình thực hiện cải cách ngành ngân hàng.

Cơ chế, chính sách về xử lý nợ xấu và tài sản đảm bảo còn nhiều bất cập và thiếu đồng bộ. và thiếu đồng bộ.

Chính phủ đã công bố một chương trình Chính phủ đã công bố một chương trình cải cách toàn diện nhằm giải quyết các vấn đề này cũng như vấn đề nợ xấu .

Do đó, nó có thể bị ảnh Do đó, nó có thể bị ảnh hưởng bởi các khoản không bằng tiền mặt như nợ xấu và khấu hao khi tính lợi nhuận.
Now, I don” t know, maybe the combination of my speed…… and the explosion caused me to travel…… faster than the speed of light for just a second WikiMatrix WikiMatrix
Điều này cho thấy sự yếu Điều này cho thấy sự yếu kém của nền kinh tế và các khoản nợ xấu của ngân hàng liên quan đến bất động sản .

Xem thêm: Cnc Là Gì – Máy Cấu Tạo Và Phân Loại Máy Cnc

* Mặc dù các cơ quan chức năng * Mặc dù các cơ quan chức năng đã có nhiều nỗ lực, việc xử lý nợ xấu trong lĩnh vực ngân hàng vẫn còn nhiều thách thức.
We learned about the killing going on there, about the lives that were completely circumscribed by an occupation that they had no control over worldbank.org worldbank.org
Do tập trung giải quyết nợ xấu , các ngân hàng vẫn thận trọng trong việc mở rộng tín dụng cho dù có tăng trưởng mạnh về tiền gửi. dụng cho dù có tăng trưởng mạnh về tiền gửi.

Do lượng vốn đi vay tăng, nên cũng xuất hiện nhiều khoản nợ xấu , và tỉ trọng nợ xấu trong tổng cho vay đã tăng gấp bốn lần.”
This requires reciprocal economic relations, i.e. secure investment conditions for foreign capital in the EU, and, conversely, secure conditions for EU investments in supplier countries worldbank.org worldbank.org
Một bước đi quan trọng chính là Một bước đi quan trọng chính là đẩy nhanh tốc độ xử lý các khoản nợ xấu của khu vực ngân hàng và tái cấp vốn cho hệ thống ngân hàng. vốn cho hệ thống ngân hàng.

o Việc thành lập Công ty quản lý tài sản của các tổ chức o Việc thành lập Công ty quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng (VAMC) là bước đi cụ thể của Chính phủ trong việc xử lý nợ xấu .

Sự gia tăng DSO có thể dẫn đến các vấn đề về dòng Sự gia tăng DSO có thể dẫn đến các vấn đề về dòng tiền, và có thể dẫn đến quyết định tăng dự trữ nợ xấu của công ty chủ nợ.
As animal testing may not be replaced completely by an alternative method, it should be mentioned in Annex # whether the alternative method fully or partially replaces animal testing WikiMatrix WikiMatrix
Họ có thể nhìn vào những thay đổi trong cân đối tài sản hoặc các cờ Họ có thể nhìn vào những thay đổi trong cân đối tài sản hoặc các cờ đỏ chỉ ra các vấn đề với việc thu tiền hóa đơn hoặc các khoản nợ xấu .
I believe that we as parliamentarians can contribute to the progress of this country into the next millennium WikiMatrix WikiMatrix
Tăng cường quản trị ngành tài chính và quản lí tài khoá trong đó Tăng cường quản trị ngành tài chính và quản lí tài khoá trong đó bao gồm cả các chính sách giải quyết nợ xấu , cải cách ngân hàng, quản lí nợ và quản lí kho bạc;
The Commission shall publish the list of competent authorities and any changes thereto in the Official Journal of the European Communities worldbank.org worldbank.org

Tìm 75 câu trong 3 mili giây. Các câu đến từ nhiều nguồn và chưa được kiểm tra.

Danh sách truy vấn phổ biến nhất: 1-200, ~1k, ~2k, ~3k, ~4k, ~5k, ~10k, ~20k, ~50k, ~100k, ~200k, ~500k

nở to quá Nợ trắng nơ tron nở vào mùa thu Nợ vô thời hạn nợ xấu nơ-ron nơi nới nơi an dưỡng nơi an toàn nơi ăn chơi nơi ẩn nơi ẩn dật Nơi ấn định cho điều tra dân số

Xem thêm: Urf Là Gì – Urf Nghĩa Là Gì

Tools Dictionary builderPronunciation recorderAdd translations in batchAdd examples in batchTransliterationTất cả từ điển Trợ giúp Giới thiệu về GlosbeChính sách quyền riêng tư, Điều khoản dịch vụĐối tácTrợ giúp Giữ liên lạc FacebookTwitterLiên hệ

Chuyên mục: Hỏi Đáp