Hồ sơ thầu tiếng Anh là gì?Những thuật ngữ nào thường được dùng trong hồ sơ đấu thầu?Làm hồ sơ thầu bằng tiếng Anh cần phải lưu ý những gì?Nếu bạn đang thắc mắc về những vấn đề trên và cần tìm lời giải đáp thì hãy đọc bài viết dưới đây ngay nhé!

*

Hồ sơ thầu tiếng Anh là gì?

Hồ sơ thầu là là hồ sơ chuyên dùng để tham gia đấu thầu dự án (thông thường sẽ là dự án xây dựng). Bộ hồ sơ dự thầu phải có toàn bộ những tài liệu cần thiết mà nhà thầu (hoặc nhà đầu tư) cần lập và nộp cho bên mời thầu theo yêu cầu.Trong tiếng Anh thì hồ sơ thầu là: Bid.

Bạn đang xem: Nhà thầu tiếng anh là gì

Những lưu ý khi làm hồ sơ thầu

*

Hồ sơ thầu tiếng Anh là gì?

Hồ sơ thầu là rất quan trọng với các nhà thầu hay chủ đầu tư, nó quyết định việc đấu thầu dự án có thành công hay không. Chính vì thế, việc chuẩn bị hồ sơ thầu phải được thực hiện kỹ lưỡng từng chi tiết, chỉ cần 1 sai sót nhỏ cũng có thể khiến cho nhà thầu mất đi cơ hội kinh doanh.Dưới đây là một số lưu ý bạn cần biết để có được một bộ hồ sơ thầu hoàn chỉnh:

Điều đầu tiên mà bạn cần làm là đọc thật kỹ hồ sơ mời thầu cũng như bản vẽ kỹ thuật thi công. Việc này sẽ giúp bạn nắm được những nội dung cần thiết về dự án đó để biết được mình cần phải chuẩn bị những gì và những điều kiện đấu thầu có phù hợp hay không.Chuẩn bị đúng và đầy đủ các biểu mẫu theo hồ sơ dự thầu. Nếu các biểu mẫu bị sai thì hồ sơ dự thầu của bạn sẽ bị loại ngay lập tức.Trước khi đấu thầu cần phải kiểm tra lại hồ sơ thật kỹ để không bị thiếu sót.

Một số thuật ngữ được dùng trong hồ sơ thầu tiếng Anh là gì?

Có rất nhiều những thuật ngữ chuyên dụng được dùng trong hồ sơ thầu tiếng Anh. Tiêu biểu là các thuật ngữ sau:Bidding documents : Hồ sơ mời thầu (là những tài liệu sử dụng cho đấu thầu, bao gồm các yêu cầu để làm căn cứ cho nhà thầu, nhà đầu tư chuẩn bị hồ sơ đấu thầu).

Xem thêm: Văn Tự Sự Là Gì – Thế Nào Là Văn Tự Sự

Bidding: Đấu thầu (là quá trình chủ đầu tư hoặc bên mời thầu lựa chọn được một nhà thầu đáp ứng được các yêu cầu của mình theo quy định của pháp luật).Contractors: Nhà thầu (là cá nhân hay tổ chức có đầy đủ năng lực xây dựng công trình và ký kết trực tiếp hợp đồng xây dựng với chủ đầu tư để nhận thầu một loại công việc hay toàn bộ công việc của dự án thầu xây dựng).

Xem thêm: Thalassemia Là Gì – Bệnh Thalassemia Có Nguy Hiểm Không

Ngoài ra, trong xây dựng còn có những thuật ngữ thường xuyên được sử dụng sau:Approval of the Contractor temporary works: Phê duyệt các công trình tạm của Nhà thầu.Bid : Hồ sơ dự thầu, đơn dự thầu.Bid prices : Giá dự thầu.Bid Security : Bảo đảm dự thầu.Bid validity : Hiệu lực của hồ sơ dự thầu.Bidding Data/Contract Data : Dữ liệu đấu thầu.Bill of Quantities/Activity Schedule : Biểu tiên lượng.Clarification of Bidding Documents : Làm rõ Hồ sơ mời thầu.Content : Mục lục, nội dung.Content of Bidding Documents : Nội dung của Hồ sơ mời thầu.Contract Agreement : Thỏa thuận Hợp đồng.Cost of bidding : Chi phí dự thầu.Currencies of Bid : Đồng tiền của Hồ sơ dự thầu.Documents comprising the Bid : Các tài liệu trong Hồ sơ dự thầu.Form of Bid : Mẫu đơn dự thầu.Format and signing of Bid : Quy cách và chữ ký trong Hồ sơ dự thầu.Instructions to Bidders : Chỉ dẫn đối với Nhà thầu.Invitation for Bids : Thông báo mời thầu.language of Bids : Ngôn ngữ của Hồ sơ dự thầu.Pre – Bid meeting : họp tiền(trước) đấu thầu.Preparation of Bids : Chuẩn bị Hồ sơ dự thầu.Qualification of the bidder : Năng lực của nhà thầu.Scope of bid : Phạm vi đấu thầu.Bid evaluation : Đánh giá hồ sơ dự thầu, xét thầu.Bid opening : Mở thầu.Clarification of bids : Làm rõ hồ sơ dự thầu.Evaluation and comparison of bids : đánh giá và so sánh hồ sơ dự thầu.Preliminary examination of bids: đánh giá sơ bộ hồ sơ dự thầu.Sealing of bids : niêm phong hồ sơ dự thầu.Submission of bids : nộp hồ sơ dự thầu.Withdrawal of bids : Rút hồ sơ dự thầu.

Chuyên mục: Hỏi Đáp