Nghiệp vụ là gì?
Nghiệp vụ là một khái niệm dùng để nói đến những kỹ năng, trình độ chuyên môn nhất định, phương pháp để thực hiện những công việc của một vị trí hay của một nghề nào đó với mục đích là hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
Bạn đang xem: Nghiệp vụ tiếng anh là gì
Nghiệp vụ có thể được xem như một thước đo năng lực của mỗi chúng ta trong quá trình thực hiện công việc được giao.
Thông thường, nghiệp vụ sẽ được chia ra thành các nhóm dựa vào trình độ chuyên môn, mức độ chuyên nghiệp và dựa theo tính chất công việc:
– Nghiệp vụ khi được phân theo trình độ chuyên môn: có nghĩa là những trình độ bạn đã có sẵn, là những khả năng và kỹ năng nhất định của bản thân. Chúng ta dùng những kỹ năng chuyên môn của mình để thực hiên các công việc một cách sáng tạo nhằm phát triển công việc đó theo hướng tích cực, đi lên.
– Nghiệp vụ khi được phân theo tính chất công việc: được hiểu là các công việc có liên quan đến những nghề nghiệp cụ thể. Chúng có thể là những công việc có liên quan đến các ngành nghề như là thống kê, kế toán, lập trình, v.v…
Yêu cầu về nghiệp vụ theo tính chất của công việc là cần có những kỹ năngb nhất định, cụ thể về công việc mà mình đang làm.
Nghiệp vụ tiếng Anh là gì?
Nghiệp vụ tiếng Anh là major (n)
Khái niệm nghiệp vụ được phiên dịch sang tiếng Anh như sau:
Professional is a concept used to refer to certain skills, qualifications, methods to perform the jobs of a position or a certain job with the purpose of fulfilling the assigned task. .
Business can be seen as a measure of our capacity in the process of performing the assigned work.
Typically, operations will be divided into the following groups:
– Depending on professional level, professional level:
+ Profession when classified by professional level: means that the levels you have available, are the ability and certain skills of yourself. We use our professional skills to perform works creatively to develop them in a positive, upward way.
+ Profession when classified by nature of work: is understood as jobs related to specific occupations. They can be jobs related to occupations such as statistics, accounting, programming, etc.
Xem thêm: Github Là Gì – Và Những Khái Niệm Github Cơ Bản
Professional requirements based on the nature of the job need to have certain skills, specific about the job they are doing.
Những từ tương ứng, đồng nghĩa với nghiệp vụ tiếng anh là gì?
Giám đốc nghiệp vụ tiếng Anh là Business Director (n)
Chó nghiệp vụ tiếng Anh là Professional dog (n)
Chuyên môn tiếng Anh là Specialize (v)
Nghiệp vụ văn phòng tiếng Anh là Business office (n)
Chứng chỉ nghiệp vụ tiếng Anh là Professional certificate (n)
Kỹ năng chuyên môn tiếng Anh là Advanced skill (n)
Nghiệp vụ xuất nhập khẩu tiếng Anh là Import and export business (adj)
Trưởng phòng nghiệp vụ tiếng Anh là Business Manager (n)
Phòng nghiệp vụ tiếng Anh là Professional room (n)
Nghiệp vụ sư phạm tiếng Anh là Pedagogic (adj)
Nghiệp vụ kế toán tiếng Anh là Accounting profession (adj).
Ví dụ từ thường sử dụng nghiệp vụ trong tiếng Anh viết như thế nào?
Một số ví dụ có sử dụng những từ liên quan đến nghiệp vụ trong tiếng Anh là:
– Tôi là một trưởng phòng nghiệp vụ tại công ty dịch vụ kế toán Hà Phương Trung.
=> I am a professional manager at Ha Phuong Trung Accounting Service Company.
– Tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội I, trong chuơng trình học có môn học tên là Nghiệp vụ sư phạm.
=> At Hanoi Pedagogical University I, there is a course called Pedagogy.
– Để trở thành đầu bếp làm việc tại khách sạn Medilya của chúng tôi thì bạn cần có những kỹ năng chuyên môn, nghiệp vụ đầu bếp nhất định.
Xem thêm: Rather Than Là Gì – động Từ Sau Rather Than
=> To become a chef working at our Medilya hotel, you need to have certain professional skills and skills.
Chuyên mục: Hỏi Đáp