Nếu bạn đang học tiếng Anh kế toán, chắc chắn bạn không thể bỏ qua bản tổng hợp thuật ngữ tiếng Anh kế toán dưới đây. Các từ dưới đây đều là những từ khá thông dụng mà bạn sẽ gặp phải khi làm việc. Hãy ghi nhớ nhé!
Trước khi tải bộ tài liệu, bạn cần nắm được một số yếu tố để học tốt tiếng Anh kế toán dưới đây:
1. Chắc kiến thức, nghiệp vụ kế toán
Trước khi học tốt tiếng Anh thì một điều tiên quyết chính là bạn phải giỏi chuyên môn, nghiệp vụ kế toán. Nếu không nắm chắc các kiến thức này bằng tiếng Việt, việc học tiếng Anh kế toán sẽ rất khó khăn.
Bạn đang xem: Nghiệp vụ kế toán tiếng anh là gì
2. Tự tạo động lực học tiếng Anh
Học tiếng Anh hay bất cứ môn học nào cũng vậy, bạn đều cần có sự yêu thích để có thể ăn ngủ với tiếng Anh. Học tiếng Anh kế toán chứng tỏ bạn chuẩn bị hoặc đang làm trong ngành. Do vậy, bạn sẽ có một môi trường thực sự để sống trong tiếng Anh kế toán, thực hành thường xuyên trong công việc. Hãy tạo cho mình sự yêu thích khi học tiếng Anh để có thể đạt kết quả tốt nhất.
3. Thử dịch các tài liệu chuyên ngành
Hiện nay, các tài liệu học tiếng Anh kế toán được Việt hóa không nhiều, hầu hết là các tài liệu tiếng Anh. Do vậy, để tìm hiểu sâu hơn về tiếng Anh chuyên ngành, bạn có thể thử đọc và dịch các tài liệu tiếng Anh. Điều này sẽ giúp bạn có cơ hội thực hành và hiểu hơn về kế toán, ứng dụng ngay vào công việc của bạn.
Xem thêm: bão tiếng anh là gì
4. Thực hành, thực hành và thực hành
Không có cách nào học tiếng Anh hiệu quả nếu bạn không thực hành. Tiếng Anh kế toán là một môn chuyên ngành lại càng yêu cầu thực hành nhiều hơn. Bạn khó có thể tự thực hành tiếng Anh kế toán một mình mà nên nhờ các đồng nghiệp, những người có chuyên môn để giúp ích cho việc học của mình.
Nắm chắc 4 yếu tố trên, bạn hãy bắt tay ngay vào việc học tiếng Anh chuyên ngành kế toán. Download bộ tài liệu tổng hợp thuật ngữ tiếng Anh kế toán dưới đây để bổ sung vào các tài liệu cần thiết cho bạn nhé. Một số từ vựng trong tài liệu tổng hợp:
Capture /ˈkæp.tʃɚ/ nắm được, giành được, chiếm được
Issue of shares /ˈɪs.juː əv ʃer/ Phát hành cổ phầnOpening entries: Các bút toán khởi đầu doanh nghiệpComplexity /kəmˈpleksət̬i/ sự phức tạpBusiness entity concept /ˈbɪz.nɪs ˈent̬ət̬i ˈˈkɑːnsept/ Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thểHorizontal accounts /ˌhɔːrɪˈzɑːnt̬əl əˈkaʊnt/ Báo cáo quyết toán dạng chữ TDisposal of fixed assets /dɪˈspəʊzəl əv fɪkst ˈæsɪt/ Thanh lý tài sản cố địnhWorking capital /ˈwərking ˈkæpɪt̬əl/ Vốn lưu động (hoạt động)Money measurement concept /ˈˈmʌni ˈˈmeʒ.ə.mənt ˈkɑːnsept/ Nguyên tắc thước đo tiền tệAccomplish /əˈkɑːmplɪʃ/ hoàn thành, đạt tới mục đích gìCarrying cost /ˈkering kɑːst/ Chi phí bảo tồn hàng lưu khoProcess cost system /ˈprɑːses kɑːst ˈsɪs.təm/ Hệ thống hạch toán CPSX theo giai đoạn công nghệLiquidity /lɪˈkwɪdɪti/ Khả năng thanh toán bằng tiền mặt (tính lỏng/ tính thanh khoản)Causes of depreciation: Các nguyên do tính khấu haoHistorical cost /hɪˈstɔːrɪkəl kɑːst/ Giá gốcCash flow statement /kæʃ floʊ ˈsteɪt.mənt/ Bảng phân tích lưu chuyển tiền mặtCommission errors /kəˈmɪʃ.ən ˈer.ɚ/ Lỗi ghi nhầm tài khoản thanh toánOutput in equivalent units /ˈaʊt.pʊt in ɪˈkwɪv.əl.ənt ˈjuː.nɪt/ Lượng sản phẩm tính theo đơn vị tương đươngOversubscription of shares : Đăng ký cổ phần vượt mứcStraight line method/streɪt laɪn ˈmeθ.əd/ Phương pháp đường thẳng
Download tài liệu tổng hợp này TẠI ĐÂY.
Xem thêm: Proposal Là Gì – Hướng Dẫn Cách Viết Proposal Chuẩn
Học tiếng Anh kế toán cần một quá trình lâu dài và đòi hỏi nhiều nỗ lực. Hãy tạo cho mình thói quen học tập, sự yêu thích khi học tiếng Anh để đạt kết quả cao, sử dụng tài liệu thuật ngữ tiếng Anh kế toán này hiệu quả. Chúc các bạn thành công.
Chuyên mục: Hỏi Đáp