Nếu bạn làm việc trong một công ty nước ngoài hay công ty bạn làm việc với một công ty nước ngoài thì việc sử dụng các bản nghiệm thu hay hợp đồng bằng tiếng Anh là điều khó tránh khỏi. Sẽ thật gay go nếu bạn không nắm được hết các thông tin thể hiện trong biên bản, hợp đồng đó. Cùng Step Up tìm hiểu về biên bản nghiệm thu tiếng Anh qua bài viết dưới đây để có thể nắm chắc các thành phần có trong một biên bản nghiệm thu tiếng Anh từ đó dễ dàng kiểm soát các biên bản, hợp đồng này hơn.

Bạn đang xem: Nghiệm thu tiếng anh là gì

1. Từ vựng và cụm từ vựng tiếng Anh về biên bản nghiệm thu

Để có thể trình bày được một biên bản nghiệm thu tiếng Anh thì đầu tiên các bạn cần có từ vựng về chủ đề này.

*
*

The two parties agreed to sign the handover and acceptance minutes of the equipment as follows:Hai bên thống nhất ký vào biên bản bàn giao và nghiệm thu trang thiết bị, cụ thể như sau:Request a repair of defects before commencing of the next work.Yêu cầu phải sửa chữa xong các khiếm khuyết mới triển khai các công việc tiếp theo.Representative of the State agency in charge of the management of the quality of construction project (in accordance with delegation of authorisation) witness of the acceptance.Đại diện cơ quan quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng (theo ủy quyền) chứng kiến việc nghiệm thu.

Xem thêm: Critical Thinking Là Gì – đôi Lời Về Critical Thinking: Critical

After reviewing the assets and equipment installed, the two sides agreed: assets, equipment and activities are working well.Sau khi tiến hành kiểm tra lại tài sản, trang thiết bị đã lắp đặt, hai bên nhất trí: tài sản, trang thiết bị hoạt động hoạt động tốt.Construction drawing design documents and approved design changes: Drawing No: (Specify name, number of design drawings).Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và những thay đổi thiết kế đã được phê duyệt: Bản vẽ số: (Ghi rõ tên, số lượng bản vẽ thiết kế).

Xem thêm: Abs Là Gì – Phanh Tác Dụng Của Nó Ra Sao

 TÌM HIỂU NGAY

Có rất nhiều mẫu nghiệm thu nhưng đa phần chúng đều đề cập đến các đầu mục tương ứng với những từ mới mà chúng mình đã liệt kê ở trên. Tuy nhiên để viết được một mẫu nghiệm thu tiếng Anh chính xác đừng quên tìm hiểu kỹ về lĩnh vực mình cần nghiệm thu và cấu trúc cấu phiếu nghiệm thu của lĩnh vực đó nhé.

Chuyên mục: Hỏi Đáp