Nếu tôi hỏi bạn có thể kể tên các nghề nghiệp trong cuộc sống thì chắc bạn sẽ trả lời một cách đơn giản nhưng nếu kể tên nó bằng tiếng Anh thì liệu bạn biết được bao nhiêu ?
Nhiều bạn thường có suy nghĩ là từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp thường không phổ biến và rất ít xuất hiện trong các bài thi, giao tiếp tiếng Anh tuy nhiên nó lại rất quan trọng trong quá trình học tiếng Anh và trong quá trình làm việc của chúng ta và nó nằm trong những chủ đề thường xuất hiện trong các bài thi Ielts, Toeic vì vậy hôm nay Step Up sẽ giới thiệu cho các bạn các từ vựng tiếng Anh về các ngành nghề phổ biến nhất để các bạn tích lũy thêm kiến thức nhé.
Bạn đang xem: Ngành nghề tiếng anh là gì
Từ vựng tiếng Anh về các ngành nghề
Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | Accountant | Kế toán |
2 | Actor | Nam diễn viên |
3 | Actress | Nữ diễn viên |
4 | Architect | Kiến trúc sư |
5 | Artist | Họa sĩ |
6 | Assembler | Công nhân lắp ráp |
7 | Astronomer | Nhà thiên văn học |
8 | Author | Nhà văn |
9 | Babysister | Người giữ trẻ hộ |
10 | Baker | Thợ làm bánh mì |
11 | Barber | Thợ hớt tóc |
12 | Bartender | Người pha rượu |
13 | Bricklayer | Thợ nề/ thợ hồ |
14 | Business man | Nam doanh nhân |
15 | Business woman | Nữ doanh nhân |
16 | Bus driver | Tài xế xe bus |
17 | Butcher | Người bán thịt |
18 | Carpenter | Thợ mộc |
19 | Cashier | Nhân viên thu ngân |
20 | Chef/ Cook | Đầu bếp |
21 | Child day-care worker | Giáo viên nuôi dạy trẻ |
22 | Cleaner | Người dọn dẹp 1 khu vực hay một nơi ( như ở văn phòng) |
23 | Computer software engineer | Kĩ sư phần mềm máy tính |
24 | Construction worker | Công nhân xây dựng |
25 | Custodian/ Janitor | Người quét dọn |
26 | Customer service representative | Người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng |
27 | Data entry clerk | Nhân viên nhập liệu |
28 | Delivery person | Nhân viên giao hàng |
29 | Dentist | Nha sĩ |
30 | Designer | Nhà thiết kế |
31 | Dockworker | Công nhân bốc xếp ở cảng |
32 | Doctor | Bác sĩ |
33 | Dustman/ Refuse collector | Người thu rác |
34 | Electrician | Thợ điện |
35 | Engineer | Kĩ sư |
36 | Factory worker | Công nhân nhà máy |
37 | Farmer | Nông dân |
38 | Fireman/ Fire fighter | Lính cứu hỏa |
39 | Fisherman | Ngư dân |
40 | Fishmonger | Người bán cá |
41 | Flight Attendant | Tiếp viên hàng không |
42 | Florist | Người trồng hoa |
43 | Food-service worker | Nhân viên phục vụ thức ăn |
44 | Foreman | Quản đốc, đốc công |
45 | Gardener/ Landscaper | Người làm vườn |
46 | Garment worker | Công nhân may |
47 | Hairdresser | Thợ uốn tóc |
48 | Hair Stylist | Nhà tạo mẫu tóc |
49 | Health-care aide/ attendant | Hộ lý |
50 | Homemaker | Người giúp việc nhà |
51 | Housekeeper | Nhân viên dọn phòng khách sạn |
52 | Janitor | Quản gia |
53 | Journalist/ Reporter | Phóng viên |
54 | Judge | Thẩm phán |
55 | Lawyer | Luật sư |
56 | Lecturer | Giảng viên đại học |
57 | Librarian | Thủ thư |
58 | Lifeguard | Nhân viên cứu hộ |
59 | Machine operator | Người vận hành máy móc |
60 | Maid | Người giúp việc |
61 | Mail carrier/ letter carrier | Nhân viên đưa thư |
62 | Manager | Quản lý |
63 | Manicurist | Thợ làm móng tay |
64 | Mechanic | Thợ máy, thợ cơ khí |
65 | Medical assistant/ Physician assistant | Phụ tá bác sĩ |
66 | Messenger/ Courier | Nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm |
67 | Miner | Thợ mỏ |
68 | Model | Người mẫu |
69 | Mover | Nhân viên dọn nhà/ văn phòng |
70 | Musician | Nhạc sĩ |
71 | Newsreader | Phát thanh viên |
72 | Nurse | Y tá |
73 | Optician | Chuyên gia nhãn khoa |
74 | Painter | Thợ sơn |
75 | Pharmacist | Dược sĩ |
76 | Photographer | Thợ chụp ảnh |
77 | Pillot | Phi công |
78 | Plumber | Thợ sửa ống nước |
79 | Politician | Chính trị gia |
80 | Policeman/ Policewoman | Nam/ nữ cảnh sát |
81 | Postal worker | Nhân viên bưu điện |
82 | Postman | Người đưa thư |
83 | Real estate agent | Nhân viên môi giới bất động sản |
84 | Receptionist | Nhân viên tiếp tân |
85 | Repairperson | Thợ sửa chữa |
86 | Saleperson | Nhân viên bán hàng |
87 | Sanitation worker/ Trash collector | Nhân viên vệ sinh |
88 | Scientist | Nhà khoa học |
89 | Secretary | Thư kí |
90 | Security guard | Nhân viên bảo vệ |
91 | Shop assistant | Nhân viên bán hàng |
92 | Soldier | Quân nhân |
93 | Stock clerk | Thủ kho |
94 | Store owner/ Shopkeeper | Chủ cửa hiệu |
95 | Supervisor | Người giám sát/ giám thị |
96 | Tailor | Thợ may |
97 | Taxi driver | Tài xế taxi |
98 | Teacher | Giáo viên |
99 | Technician | Kỹ thuật viên |
100 | Telemarketer | Nhân viên tiếp thị qua điện thoại |
101 | Translator/ Interpreter | Thông dịch viên |
102 | Traffic warden | Nhân viên kiểm soát việc đỗ xe |
103 | Travel agent | Nhân viên du lịch |
104 | Veterinary doctor/ Vet/ Veterinarin | Bác sĩ thú y |
105 | Waiter/ Waitress | Nam/ nữ phục vụ bàn |
106 | Welder | Thợ hàn |
107 | Window cleaner | Nhân viên vệ sinh cửa kính (cửa sổ) |
Cách giới thiệu các nghề nghiệp bằng tiếng Anh
1. Các mẫu câu tiếng Anh giới thiệu về vị trí công tác
I’m a / an + vị trí công tácI work as + vị trí công tácI work in + mảng, phòng, ban công tácI work for + tên công tyI’m self – employed = I work for myself: Tôi tự làm cho mìnhI have own my business: Tôi điều hành công ty riêngI’m doing an internship: Tôi đang ở vị trí thực tập
2. Mẫu câu tiếng Anh giới thiệu về nhiệm vụ, công việc
I’m in charge of: Tôi chịu trách nhiệm/ quản lýI’m responsible for: Tôi chịu trách nhiệm/ quản lýI have to deal with: Tôi cần đối mặt/ xử lýI run: Tôi điều hànhI manage: Tôi quản lý
3. Hoạt động công việc hàng ngày
I have to go / attend: Tôi phải dựI visit / see / meet: Tôi phải gặp gỡI advise: Tôi đưa lời khuyên choIt involves: Công việc của tôi bao gồm
4. Khung giờ làm việc
I have a nine-to-five job: Tôi làm việc từ 8h đến 17h chiềuI do / work shift work: Tôi làm việc theo caI am on flexi time: Giờ làm việc của tôi khá linh hoạtI have to do / work overtime: Tôi phải làm tăng ca/ ngoài giờI only work part – time: Tôi chỉ làm việc bán thời gianI am a workaholic. I work full-time: Tôi là con người của công việc
Từ vựng tiếng Anh về các ngành nghề
Một số mẫu câu thông dụng về nghề nghiệp tiếng Anh
Chắn chắn rằng để có thể sử dụng tiếng Anh giao tiếp bạn cần phải tích lũy một vốn từ đủ “dày” cho bản thân. Nhưng nếu chỉ học mà không ứng dụng thực tiễn thì quả là rất khó để chúng ta ghi nhớ nó đúng không nào? Dưới đây là một số mẫu câu phổ biến sử dụng từ vựng tiếng Anh về các ngành nghề, hãy tìm hiểu ngay nào:
1. Câu hỏi về nghề nghiệp trong tiếng Anh
Khi muốn ai đó về nghề nghiệp trong tiếng Anh thì nói như thế nào nhỉ? Tìm hiểu ngay dưới đây nhé!
What do you do?
(Bạn làm nghề gì?)
What line of work are you in?
(Bạn làm dưới ngành gì?)
What sort of work do you do?
(Bạn làm mẫu công việc gì?)
What do you do for a living?
(Bạn kiếm sống bằng nghề gì?)
2. Mẫu trả lời câu hỏi về nghề nghiệp bằng tiếng Anh
Nếu được hỏi về nghề nghiệp bằng tiếng Anh, bạn hãy trả lời theo những cách sau:
I’m a …: Tôi là …I work with…: Tôi làm việc với …I work as a…: Tôi làm nghề …
Ví dụ:
A: What do you do? (Bạn làm nghề gì?)
B: I’m a lawyer (Tôi là luật sư)
3. Cách nói tình trạng công việc các ngành nghề trong tiếng Anh
I’ve got a part-time job
(Tôi làm việc bán thời gian)
I’m not working at the moment
(Hiện tại tôi không làm việc)
I’ve been made redundant
(Tôi vừa bị sa thải)
I’m retired
(Tôi đã nghỉ hưu)
I’m … mình đang …Unemployed: thất nghiệpLooking for work/a job: đi rinh việcOut of work: không có việc
Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
Xem thêm: Bí Mật Thú Vị Của Phong Cách Sống Hygge Là Gì ? Hygge (đọc Là Hue
Phương pháp âm thanh tương tư giúp bạn học từ vựng tiếng Anh về các ngành nghề hiệu quả
Âm thanh tương tự như là một cái cầu tạm giúp bạn củng cố thêm nghĩa của từ vựng chiều từ Anh sang Việt. Hiểu đơn giản là có 1 từ tiếng Anh, chúng ta sẽ tìm ra 1 đoạn âm thanh tương tự bằng tiếng Việt có cách đọc gần giống với nó. Sau đó tạo thành 1 câu chuyện sao cho âm thanh tương tự liên kết được với nghĩa tiếng Việt.
Xem thêm: Thuê Bao Trả Sau Là Gì, Tại Sao Nên Dùng Sim Trả Sau
Ví dụ : Cô luật sư lẻ loi ở nhà vì thua kiện
Trong đó “luật sư” là nghĩa của từ “Lawyer” còn “loi ở” có âm thanh tương tự giống với “Lawyer”
Với sách Hack Não 1500 sẽ cho bạn cách học các từ vựng tiếng Anh về các nghề nghiệp bằng phương pháp này trong chủ đề Jobs & Work life với những nghề nghiệp thường gặp trong cuộc sống và với phương pháp đơn giản giúp các bạn có thể tiếp nhận từ vựng dễ dàng hơn.
Trên đây thienmaonline.vn đã giúp bạn biết thêm tên các nghề nghiệp trong cuộc sống , các bạn có thể ghi nhớ để áp dụng trong cuộc sống nhé, nếu bạn có khó khăn trong quá trình ghi nhớ từ vựng thì cuốn Hack Não 1500 từ tiếng Anh sẽ hỗ trợ bạn rất nhiều nhé. Ngoài từ vựng tiếng Anh về các ngành nghề thì còn chủ đề thú vị khác đang chờ đợi bạn, cùng đón xem trong chuyên mục : Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề của chúng mình nhé
Chuyên mục: Hỏi Đáp