Nghe phát âm
Nghe phát âm
1 /“mɔnjumənt/ 2 Thông dụng 2.1 Danh từ 2.1.1 Vật kỷ niệm, đài kỷ niệm, bia kỷ niệm, công trình kỷ niệm 2.1.2 Lâu đài 2.1.3 Lăng mộ 2.1.4 Công trình kiến trúc lớn 2.1.5 Công trình lớn, công trình bất hủ (khoa học, (văn học)…) 2.1.6 Nhân vật xuất chúng, anh hùng; mẫu mực, gương sáng 2.2 Cấu trúc từ 2.2.1 the Monument 3 Chuyên ngành 3.1 Xây dựng 3.1.1 đài kỷ niệm 3.1.2 đài lịch sử 3.1.3 đài tưởng niệm 3.1.4 mốc tiêu 3.1.5 tượng đài 3.2 Kỹ thuật chung 3.2.1 cột tiêu 3.2.2 di tích 3.2.3 điểm đánh dấu 3.2.4 mốc đồ đạc 4 Các từ liên quan 4.1 Từ đồng nghĩa 4.1.1 noun /“mɔnjumənt/

Thông dụng

Danh từ

Vật kỷ niệm, đài kỷ niệm, bia kỷ niệm, công trình kỷ niệm Lâu đài Lăng mộ Công trình kiến trúc lớn Công trình lớn, công trình bất hủ (khoa học, (văn học)…) a monument of sciencemột công trình khoa học bất hủ Nhân vật xuất chúng, anh hùng; mẫu mực, gương sáng

Cấu trúc từ

the Monument đài kỷ niệm hoả hoạn (năm 1666) ở Luân-đôn

Chuyên ngành

Xây dựng

đài kỷ niệm aesthetic merit of monumenttính nghệ thuật của đài kỷ niệmhistoric merit of monumenttính lịch sử của đài kỷ niệm đài lịch sử đài tưởng niệm mốc tiêu tượng đài monument rebuildingsự xây lại tượng đàimonument reconstructionsự trùng tu tượng đài

Kỹ thuật chung

cột tiêu di tích architectural monumentdi tích kiến trúcconversion of architectural monument into a museumsự bảo tàng các di tích kiến trúchistoric (al) monumentdi tích lịch sửmonument certificatehồ sơ di tíchmonument conservationsự bảo quản di tíchmonument falsificationsự phục chế di tíchmonument protection zonekhu di tích được bảo tồnmonument protection zonekhu di tích được xếp hạngmonument rankingsự xếp hạng di tíchmonument rebuildingsự xây lại di tíchmonument reconstructionsự trùng tu di tíchmonument relocationsự dịch chuyển di tíchmonument repairsự trùng tu di tíchmonument shiftingsự dịch chuyển di tíchmonument usage conditionsquy chế sử dụng di tíchmonument valuegiá trị khu di tíchregistration of monumentsự xếp hạng di tíchreligious architectural monumentdi tích kiến trúc tôn giáo điểm đánh dấu

Giải thích EN: In surveying, a stone or structure set to mark the corner or line of a boundary.

Giải thích VN: Trong khảo sát, một cấu trúc hay một hòn đá được đặt nhằm đánh dấu đường biên.

mốc đồ đạc

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun cairn , cenotaph , column , commemoration , erection , footstone , gravestone , headstone , ledger , magnum opus , marker , masterpiece , mausoleum , memento , monolith , obelisk , pile , pillar , record , reminder , shrine , slab , statue , stele , stone , tablet , testament , token , tomb , tombstone , tower , tribute , witness , remembrance , cromlech , dolmen , memorial

Tham khảo thêm từ có nội dung liên quan

Architectural monument
di tích kiến trúc, conversion of architectural monument into a museum, sự bảo tàng các di tích kiến trúc, religious architectural monument , di tích kiến trúc tôn giáo
Epitaph
, Từ đồng nghĩa : noun, commemoration , elegy , epigraph , eulogy , hic jacet , legend , memorial , monument , remembrance , requiescat…
Ranking
class=”suggest-title”>Kỹ thuật chung: sự xếp hạng, sự xếp loại, monument ranking, sự xếp hạng di tích

Thuộc thể loại

Kỹ thuật chung, Tham khảo chung, Thông dụng, Từ điển oxford, Từ điển đồng nghĩa tiếng anh, Xây dựng,

Chuyên mục: Hỏi Đáp