Thuật ngữ Tiếng Anh công nghệ hàn (P5) 

T-joint weld cracking testT-joint weld cracking test: Kiểm tra nứt mối hàn liên kết chữ T là kiểm tra nứt mối hàn góc được thực hiện bằng cách hàn hai hay nhiều tấm thép kết nối với nhau dạng chữ T.

Bạn đang xem: Mối hàn tiếng anh là gì

Thermal sprayingThermal spraying: Phun nhiệt là phương pháp tạo lớp phủ bằng cách phun kim loại nóng chảy hoặc gần nóng chảy hoặc phi kim loại lên bề mặt của kim loại cơ bản. Vật liệu phun có dạng bột, thanh, dây…

Torch offsetting functionTorch offsetting function: Chức năng đặt mỏ là chức năng để thực hiện hiệu chỉnh các thao tác đặc trưng thậm chí qua vị trí của mỏ hàn được đặt nhờ thay đổi nó mà dẫn tới thay đổi của rô bốt.

TipTip: Bép hàn hoặc cắt là bộ phận nơi ngọn lửa được tạo ra ở đầu của mỏ hàn khí hoặc mỏ cắt khí.

Total lossTotal loss: Tổn thất toàn bộ là tổng tổn thất do cháy và chiều dài chồn.

Temper currentTemper current: Dòng ram là dòng điện ram mối hàn tạo ra tổ chức mactensit ở giai đoạn nguội nhất định sau khi hàn trong hàn điện trở tiếp xúc như hàn điểm, hàn điểm lồi, hàn chồn.v.v. đối với các vật liệu bị biến cứng do hàn.

Transverse crackTransverse crack: Nứt ngang là các vết nứt được tạo ra vuông góc với đường hàn trong mối hàn hoặc trong vùng hưởng nhiệt.

Toe crackToe crack: Nứt mép mối hàn là các vết nứt được tạo từ mép của mối hàn

Tack WeldingTack Welding (Hàn đính): Hàn định vị để giữ các vật cần hàn ở tư thế xác định trước khi hàn bình thường.

Tungsten inclusionTungsten inclusion: Lẫn vonfram hiện tượng do hỗn hợp của một phần điện cực vonfram nóng chảy vào mối hàn ở lúc bắt đầu hàn hoặc do sử dụng dòng điện hàn quá lớn trong hàn bằng điện cực không nóng chảy trong môi trường khí bảo vệ.

Transition temperature Transition temperature: Nhiệt độ chuyển tiếp là nhiệt độ tại đó vật liệu thay đổi trang thái.

ToeToe ( of weld ): Mép mối hàn là điểm giao nhau của bề mặt kim loại cơ bản với bề mặt của mối hàn.

Tungsten electrodeTungsten electrode: điện cực Wolfram

Tungsten inert gas shielded arc weldingTungsten inert gas shielded arc welding: hàn TIG

U- groove weld cracking testU- groove weld cracking test: Kiểm tra nứt mối hàn vát mép chữ là kiểm tra nứt mối hàn kiểu khe hở trong đó các tấm kiểm tra được vát mép ở dạng chữ U.

Underbead cracking testUnderbead cracking test: Kiểm tra nứt dưới lớp hàn Kiểm tra vết nứt tế vi xuất hiện dưới bề mặt của lớp hàn bằng cách hàn một lớp trên tấm thép và mài theo tiết diện ngang của mối hàn.

Ultrasonic bondingUltrasonic bonding: Liên kết bằng siêu âm là phương pháp cho liên kết dây nguyên chất, dây dẫn, đầu bịt tác dụng dao động siêu âm vào đó.

Ultrasonic solderingUltrasonic soldering: Hàn vảy mềm bằng siêu âm là hàn vảy mềm được thực hiện nhờ năng lượng của sóng siêu âm.

Underbead crackUnderbead crack: Nứt dưới đường hàn là các vết nứt được tạo ra ở phía dưới của đường hàn

UnderlayingUnderlaying: Đắp lớp lót là đắp trước một lớp kim loại trung gian giữa bề mặt kim loại cơ bản và lớp đắp để hạn chế nứt và tróc lớp phủ.

Ultrasonic WeldingUltrasonic Welding: Hàn siêu âm – Hàn ở trạng thái rắn được thực hiện bằng cách sử dụng dao động siêu âm được tạo ra nhờ tác dụng sóng siêu âm tới vật hàn đồng thời tác dụng áp lực.

Visual testVisual test: Kiểm tra bằng mắt là kiểm tra trực tiếp bằng mắt hoặc sử dụng kính lúp đối với các tính chất bề mặt như hình dạng, màu sắc, khuyết tật của vật liệu.

Voltage reducing deviceVoltage reducing device: Bộ giảm (hạ) điện áp – Bộ phận để ngăn ngừa điện giật bằng cách giảm điện áp thứ cấp khi chưa gây hồ quang hàn đặc biệt khi làm việc trong môi trường ẩm ướt.

Vertical positionVertical position: Vị trí hàn đứng vị trí hàn trong đó trục đường hàn và bề mặt mối hàn nằm gần như thẳng đứng.

Water coolerWater cooler: hệ thống làm mát bằng nước – trong một số máy hàn sử dụng dòng điện lớn, hoặc sử dụng liên tục thương phải trang bị một hệ thống làm mát riêng kèm theo máy.

Xem thêm: Lc Là Gì – Tín Dụng Thư

Welding hand shieldWelding hand shield: Mặt nạ hàn (mặt nạ cầm tay) Mặt nạ được thiết kế để cầm bằng tay để bảo vệ mắt và mặt khi hàn.

Weld fume concentrationWeld fume concentration: Mật độ khói hàn là khối lượng của khói hàn được chứa trong một đơn vị thể tích không khí. Đơn vị của nó là mg/m3.

Weld fumesWeld fumes: Khói hàn là các chất khí được sinh ra do nhiệt trong hàn hoặc cắt, khi nguội chúng được tạo thành các hạt rắn nhỏ li ti.

Weld fumes collecting ChamberWeld fumes collecting Chamber: Chụp thu khí hàn hộp để bao bọc xung quanh nguồn khí hàn sao cho thu thập hoàn toàn các khí hàn đồng thời đo tổng lượng khí của que hàn sinh ra.

Welding procedure testWelding procedure test: Kiểm tra qui trình hàn là kiểm tra một vài chỗ của mối hàn để ước lượng khả năng có thể đạt được hay không so với qui trình hàn (yêu cầu đặt ra).

Welding menuWelding menu: Phiếu công nghệ hàn là bảng liệt kê các thông số của chế độ hàn (cường độ dòng điện, điện áp, tốc độ hàn…) và các thông số khác của mỏ hàn (vị trí và góc nghiêng, kiểu dao động…)

Weld line trackingWeld line tracking: Lần theo đường hàn là tự động lần theo đường hàn.

Weld Line detectionWeld Line detection: Dò đường hàn là tự động xác định (tìm) các vị trí hàn (đường hàn).

Welding condition Autosetting functionWelding condition Autosetting function: Chức năng tự động đặt chế độ hàn là chức năng tự động xác định các thông số hàn khi biết các thông số về dạng liên kết, kiểu vát mép, chiều dày chi tiết, kích thước chân mối hàn…

Welding atmosphere for diffusion WeldingWelding atmosphere for diffusion Welding: Môi trường khí cho hàn khuếch tán là môi trường khí lúc hàn khuếch tán, như chân không, khí argon…

WettabilityWettability: Tính thấm ướt là hiện tượng trải rộng vảy hàn nóng chảy ( hoặc thuốc hàn) trên bề mặt của vật hàn.

WettingWetting: Thấm ướt là hiện tượng lan tỏa của vảy hàn nóng chảy hoặc thuốc hàn trên bề mặt của vật hàn.

Weld timeWeld time: Thời gian hàn là khoảng thời gian có dòng điện hàn trong hàn điện trở tiếp xúc

Weld lineWeld line: Viền chảy Đường phân cách nằm trong tiết diện ngang giữa kim loại mối hàn và kim loại cơ bản trong hàn nóng chảy, giữa các kim loại cơ bản trong hàn ở trạng thái rắn không sử dụng kim loại bổ sung, hoặc giữa kim loại bổ xung và kim loại cơ bản

WeldabilityWeldability: Tính hàn là khả năng hàn của kim loại cơ bản khó hay dễ.

Welding sequenceWelding sequence: Trình tự hàn là thứ tự thực hiện các liên kết hàn.

Weld tabWeld tab: Tấm nối công nghệ là tấm kim loại đặt ở hai đầu đường hàn để hỗ trợ cho quá trình hàn.

Workpiece connectionWorkpiece connection: Kẹp mát(kẹp tiếp điện) Bộ phận nối điện từ cáp hàn vào vật hàn.

Welding currentWelding current: Dòng hàn là dòng điện trong mạch hàn trừ dòng điện trước khi và sau khi hàn.

WeavingWeaving: Dao động ngang của điện cực là chuyển động của điện cực vuông góc với đường hàn.

Welding distortionWelding distortion: Biến dạng hàn là biến dạng do quá trình hàn tạo ra trong liên kết và kết cấu hàn.

Welding wireWelding wire: Dây hàn – Thuật ngữ chung cho dây lõi đặc và dây lõi thuốc dài ở dạng cuộn được sử dụng cho hàn mà chủ yếu là hàn tự động và hàn bán tự động.

Welding materialsWelding materials: Vật liệu hàn – Vật liệu dùng cho hàn: que hàn, dây hàn, thuốc hàn, khí bảo vệ được sử dụng để hàn.

Welding equipmentWelding equipment: Thiết bị hàn

Weld interfaceWeld interface: Mặt phân cách mối hàn – Mặt phân cách giữa kim loại mối hàn và kim loại cơ bản trong hàn nóng chảy, giữa các kim loại cơ bản trong hàn ở trạng thái rắn không sử dụng kim loại bổ xung, hoặc giữa kim loại bổ xung và kim loại cơ bản

Welding current sourceWelding current source: nguồn điện hàn

Welding flameWelding flame: ngọn lửa hàn

Welding nozzleWelding nozzle: bép hàn

Welding rodWelding rod: que hàn phụ

Welding torchWelding torch: mỏ hàn

Wire electrode coilWire electrode coil: cuộn dây hàn

Wire feed unitWire feed unit: bộ phận đẩy dây hàn

WorkpieceWorkpiece: vật hàn

Workpiece clampWorkpiece clamp: kẹp mát

Welding current supply electrodeWelding current supply electrode: cáp hàn

X- ray stress measuring methodX- ray stress measuring method: Phương pháp đo ứng suất bằng tia X là phương pháp xác định ứng suất dư nhờ nguyên lý nhiễm xạ của tia X.

Xem thêm: Hạch Toán Là Gì – Tìm Hiểu 3 Loại Hạch Toán Cơ Bản

Yoke merthodeYoke merthode: Phương pháp dùng nam châm chữ U là phương pháp từ hoá bằng nam châm chữ U

Thuật ngữ tiếng anh công nghệ hàn(p3)Thuật ngữ tiếng anh công nghệ hàn(p2)Thuật ngữ tiếng anh công nghệ hàn(p1)

MỌI THÔNG TIN XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ

Á Châu – Cung cấp thiết bị công nghiệp để được tư vấn những giải pháp tối ưu phục vụ cho công việc của bạn.

*

 Công ty Cổ phần Thiết bị Hàng hải Á Châu

*

 Nhà NK & PP chính thức cho các hãng máy hànmáy cắt Hugong/Thượng hải, Worldwel/Hàn Quốc tại Việt Nam

*
*
*

 VPGD: P1201B, Licogi 13, 164 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội

*
*
*

Chuyên mục: Hỏi Đáp