乜 mị • 侎 mị • 咩 mị • 咪 mị • 媚 mị • 寐 mị • 弭 mị • 敉 mị • 灖 mị • 眯 mị • 瞇 mị • 羋 mị • 芈 mị • 靡 mị • 鬽 mị • 魅 mị
1. (Động) Nheo mắt, lim dim mắt.2. (Động) Nhìn nghiêng, nhìn xéo.3. (Trợ) Gì, cái gì (phương ngôn). § Cũng như “thập ma” 什麼.4. (Tượng thanh) Tiếng khóc.5. (Danh) Họ “Khiết”.



1. (Trạng thanh) “Mễ mễ” 咪咪 tiếng mèo kêu meo meo. ◎Như: “tiểu miêu mễ mễ khiếu” 小貓咪咪叫 mèo con kêu meo meo.2. (Trạng thanh) Tiếng cười nhỏ hi hi. ◎Như: “tiếu mễ mễ” 笑咪咪 cười hi hi.

Bạn đang xem: Mị là gì

① Mễ đột 咪突 dịch âm chữ mètre của Pháp, một thứ thước đo của nước Pháp.② Một âm là mị. Tiếng dê kêu.
Be he, meo meo (tiếng dê hoặc mèo kêu).【咪咪】 mị mị ① Be he (tiếng dê kêu); ② Meo meo (tiếng mèo kêu); ③ (Cười) mỉm: 他笑咪咪的 Anh ấy cười mỉm.

1. (Động) Nịnh nọt, lấy lòng. ◎Như: “siểm mị” 諂媚 nịnh nọt, ton hót.2. (Động) Yêu, thân gần. ◇Phồn Khâm 繁欽: “Ngã kí mị quân tư, Quân diệc duyệt ngã nhan” 我既媚君姿, 君亦悅我顏 (Định tình 定情) Em đã yêu dáng dấp của chàng, Chàng cũng mến nhan sắc của em.3. (Tính) Xinh đẹp, dễ thương, kiều diễm, khả ái. ◎Như: “kiều mị” 嬌媚 xinh đẹp, “vũ mị” 嫵媚 tha thướt yêu kiều, “xuân quang minh mị” 春光明媚 ánh sáng mùa xuân tươi đẹp.

Xem thêm: (public Finance) Là Gì? đặc điểm Của Tài Chính Công Là Gì

① Tươi đẹp. Con gái lấy nhan sắc làm cho người yêu dấu gọi là mị. Cảnh vật đẹp cũng gọi là mị, như xuân quang minh mị 春光明媚 bóng sáng mùa xuân sáng đẹp, cũng là noi cái ý ấy.② Nịnh nọt, kẻ dưới nịnh hót người trên để hi đồ vinh hiển gọi là mị.③ Yêu, thân gần.
① Nịnh hót, nịnh nọt: 諂媚 Nịnh hót; ② Đẹp, nhu mì đáng yêu: 春光明媚 Mùa xuân tươi đẹp; ③ (văn) Yêu, thân gần; ④ (văn) Ganh ghét.
Vui vẻ trong lòng — Yêu mến — Nịnh hót, làm mê hoặc người khác. Bài Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Hơi yêu mị quét dưới cờ thanh đạo — Áng tường quang tuôn trước ngọn huyền lô «.

Xem thêm: Call Out Là Gì – Call Out Có Nghĩa Là Gì


a mị 阿媚 • ánh mị 映媚 • bạc mị 薄媚 • hồ mị 狐媚 • kiều mị 娇媚 • kiều mị 嬌媚 • mị châu 媚珠 • mị dân 媚民 • mị dược 媚薬 • mị khách 媚客 • mị nhân 媚人 • mị nương 媚娘 • mị tử 媚子 • mị từ 媚詞 • mị từ 媚词 • phú mị 娬媚 • siểm mị 諂媚 • tà mị 邪媚 • vũ mị 嫵媚 • xu mị 趨媚 • yêu mị 妖媚
• Ẩm mã Trường Thành quật hành – 飲馬長城窟行 (Thái Ung)• Cù Hậu – 樛后 (Đặng Minh Khiêm)• Cửu nguyệt ngũ nhật dạ xuất bàn môn, bạc vu hồ gian ngẫu thành mật hội, toạ thượng thư trình Hoàng uý – 九月五日夜出盤門泊于湖間偶成密會坐上書呈黃尉 (Tô Thuấn Khâm)• Tặng nội nhân – 贈內人 (Trương Hỗ)• Thạch duẩn hành – 石筍行 (Đỗ Phủ)• Thanh bình nhạc – Thôn cư – 清平樂-村居 (Tân Khí Tật)• Thanh minh – 清明 (Trần Dư Nghĩa)• Thưởng hải đường hoa yêu thi kỳ 3 – 賞海棠花妖詩其三 (Cao Ngạc)• Viên – 園 (Đỗ Phủ)• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên Tử – 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
1. (Động) Ngủ. ◇Tào Phi 曹丕: “Triển chuyển bất năng mị, Phi y khởi bàng hoàng” 展轉不能寐, 披衣起彷徨 (Tạp thi 雜詩) Trằn trọc không ngủ được, Khoác áo dậy bàng hoàng.

Chuyên mục: Hỏi Đáp