Nâng cao vốn từ vựng của bạn với English Vocabulary in Use từ Cambridge.

Bạn đang xem: Matrix là gì

Học các từ bạn cần giao tiếp một cách tự tin.

a group of numbers or other symbols arranged in a rectangle that can be used together as a single unit to solve particular mathematical problems
a group of numbers or other symbols arranged in a rectangle that can be used to solve particular mathematical problems
a group of numbers or other things arranged in a rectangle that can be used to solve a problem or measure something:
The bottom row of the matrix indicates typical lead times for starting activities in order to complete the stage by the date scheduled.
Table 1 presents the correlation matrices, means, and standard deviations for the models forecasting externalizing and internalizing symptoms.
The latter affords ample motivation for studying weak equivalence for arbitrary primitive matrices and not just those that match unimodal kneading sequences.
Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.
The present paper offers a better solution to this problem, using density matrices and superoperators instead of probability distributions.
To relate the sign of diagonal elements to the sign of the real parts of eigenvalues, we introduce the following dominant diagonal properties of matrices.
All operations are organised in relation to this base: in particular, they can be represented by linear functions whose matrices are diagonal in this base.
In that case, the simplest option is to take the canonical viewpoint, that is, the one consisting of diagonal matrices.
Fully off-diagonal submatrices of diagonally dominant matrices are completely unstructured matrices, and so with irreducible determinants of unbounded degree.
In the present work we give another construction for low-rank co-diagonal matrices, based on a modular sieve formula.
In this method it is not necessary to consider polarization vectors and eigenvalues of dispersion matrices around coupling points.

matrix

Các từ thường được sử dụng cùng với matrix.

In active matrix addressing, some sort of capacitor (external to the cell proper) is used to maintain the state of the cell.

Xem thêm: Sinh Năm 1995 Cung Gì – Xem Tử Vi Trọn Đời ~ Cung Mệnh Và Tử Vi

The newly formed material (osteoid) is rapidly converted into hard bone matrix by the deposition of hydroxyapatite crystals between the closely packed collagen fibres (mineralization).
Firstly, in order to determine the most important traits influencing seed yield, path analysis, based on a correlation matrix, was applied to the data.
Những ví dụ này từ Cambridge English Corpus và từ các nguồn trên web. Tất cả những ý kiến trong các ví dụ không thể hiện ý kiến của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của người cấp phép.

*

*

*

*

Thêm đặc tính hữu ích của Cambridge Dictionary vào trang mạng của bạn sử dụng tiện ích khung tìm kiếm miễn phí của chúng tôi.

Xem thêm: Common Stock Là Gì – Nghĩa Của Từ Common Stock Trong Tiếng Việt

Tìm kiếm ứng dụng từ điển của chúng tôi ngay hôm nay và chắc chắn rằng bạn không bao giờ trôi mất từ một lần nữa.
Phát triển Phát triển Từ điển API Tra cứu bằng cách nháy đúp chuột Các tiện ích tìm kiếm Dữ liệu cấp phép
Giới thiệu Giới thiệu Khả năng truy cập Cambridge English Cambridge University Press Bộ nhớ và Riêng tư Corpus Các điều khoản sử dụng
{{/displayLoginPopup}} {{#notifications}} {{{message}}} {{#secondaryButtonUrl}} {{{secondaryButtonLabel}}} {{/secondaryButtonUrl}} {{#dismissable}} {{{closeMessage}}} {{/dismissable}} {{/notifications}}

Chuyên mục: Hỏi Đáp