1 Tiếng Anh 1.1 Cách phát âm 1.2 Danh từ 1.3 Ngoại động từ 1.3.1 Thành ngữ 1.3.2 Chia động từ 1.4 Tham khảo 2 Tiếng Pháp 2.1 Cách phát âm 2.2 Danh từ 2.3 Tham khảo
Danh từ
mark (số nhiều marks ) /ˈmɑːrk/
Dấu, nhãn, nhãn hiệu. Dấu, vết, lằn. Bớt (người), đốm, lang (súc vật). a horse with a white mark on its head — một con ngựa có đốm trắng ở đầu Dấu chữ thập (thay chữ ký của những người không biết viết). (Nghĩa đen, nghĩa bóng) Đích, mục đích, mục tiêu. to hit the mark — bắn trúng đích; đạt mục đích to miss the mark — bắn không trúng; không đạt mục đích; lạc lõng Chứng cớ, biểu hiện. a mark of esteem — một biểu hiện của sự quý trọng Danh vọng, danh tiếng. a man of mark — người danh vọng, người tai mắt to make one”s mark — nổi danh, nổi tiếng; đạt được tham vọng Mức, tiêu chuẩn, trình độ. below the mark — dưới tiêu chuẩn, không đạt trình độ up to the mark — đạt tiêu chuẩn, đạt trình độ Điểm, điểm số. to get good marks — được điểm tốt Đồng Mác (tiền Đức).
Ngoại động từ
mark ngoại động từ /ˈmɑːrk/
Đánh dấu, ghi dấu. to mark a passage in pencil — đánh dấu một đoạn văn bằng bút chì Cho điểm, ghi điểm. Chỉ, bày tỏ; biểu lộ, biểu thị; chứng tỏ, đặc trưng. to speak with a tone which marks all one”s displeasure — nói lên một giọng biểu thị tất cả sự không hài lòng the qualities that mark a great leader — đức tính đặc trưng cho một vị lânh tụ vĩ đại Để ý, chú ý.
Bạn đang xem: Mark là gì
Xem thêm: In Question Là Gì – Call Into Question Nghĩa Là Gì
Xem thêm: Mma Là Gì – Mixed Martial Arts
mark my words! — hãy chú ý những lời tôi nói, hãy nghi nhớ những lời tôi nói Thành ngữ to mark down: Ghi (giá hàng) hạ hơn (trên phiếu ghi giá). to mark off: (Nghĩa đen, nghĩa bóng) Chọn lựa, phân biệt, tách ra. a word clearly marked off from the others — một từ được phân biệt với các từ khác to mark out: Giới hạn, vẽ ranh giới, quy định ranh giới (để xây dựng). Vạch (con đường); vạch, đề ra (kế hoạch). to mark out for: Chỉ định, chọn lựa, lựa chọn (để làm một nhiệm vụ, công việc gì). to make up: Ghi (giá hàng) cao hơn (trên phiếu ghi giá). Định giá bán (bằng cách cộng thêm kinh phí vào giá vốn). to mark time: (Quân sự) Giậm chân tại chỗ theo nhịp. (Nghĩa bóng) Giậm chân tại chỗ, không tiến chút nào. Chia động từ
mark
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to mark Phân từ hiện tại marking Phân từ quá khứ marked Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại mark mark hoặc markest¹ marks hoặc marketh¹ mark mark mark Quá khứ marked marked hoặc markedst¹ marked marked marked marked Tương lai will/shall² mark will/shall mark hoặc wilt/shalt¹ mark will/shall mark will/shall mark will/shall mark will/shall mark Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại mark mark hoặc markest¹ mark mark mark mark Quá khứ marked marked marked marked marked marked Tương lai were to mark hoặc should mark were to mark hoặc should mark were to mark hoặc should mark were to mark hoặc should mark were to mark hoặc should mark were to mark hoặc should mark Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — mark — let’s mark mark —
Cách chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
Cách phát âm
IPA: /maʁk/
Danh từ
Số ít Số nhiều mark
/maʁk/ marks
/maʁk/
mark gđ /maʁk/
Đồng mác (tiền Đức).
Tham khảo
Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=mark&oldid=1872585”
Thể loại: Mục từ tiếng AnhDanh từDanh từ tiếng AnhNgoại động từChia động từĐộng từ tiếng AnhChia động từ tiếng AnhMục từ tiếng PhápDanh từ tiếng PhápNgoại động từ tiếng Anh
Chuyên mục: Hỏi Đáp