Bạn đang xem: Mạng wan là gì

Mạng diện rộng (tiếng Anh: Wide Area Network, viết tắt WAN) là mạng dữ liệu được tạo ra bởi Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ để kết nối giữa các mạng đô thị (mạng MAN) giữa các khu vực địa lý cách xa nhau. Xét về quy mô địa lý, GAN (global area network) có quy mô lớn nhất, sau đó đến mạng WAN và mạng LAN.[1]

1 Các tổ chức xây dựng WAN 2 Mô hình mạng 3 Các thiết bị mạng WAN 4 Ứng dụng 5 Các giao thức đường truyền 6 Các dạng mạng WAN 7 Tham khảo 8 Liên kết ngoài

Các tổ chức xây dựng WAN

Các tổ chức tiêu chuẩn quốc tế xây dựng mạng WAN bao gồm ITU-T, ISO, IETF, EIA, TIA. Xem bảng sau: Các tiêu chuẩn WAN thường mô tả các yêu cầu đối với lớp vật lý và lớp liên kết dữ liệu, bao gồm việc đánh địa chỉ vật lý, điều khiển luồng (flow control) và đóng gói (encapsulation).

Mô hình mạng

Trong mô hình tham chiếu OSI, WAN hoạt động từ lớp 3 (lớp mạng) trở xuống, bao gồm lớp 1 (lớp vật lý).

Các thiết bị mạng WAN

Các thiết bị sử dụng cho mạng WAN gồm có router, wan switch, modem (CSU/DSU), access server (server giao tiếp).

Ứng dụng

WAN được sử dụng cho các mạng dùng riêng point-to-point, sử dụng trong các mạng chuyển mạch gói (X.25, frame relay), chuyển mạch kênh (ATM, ISDN).

Các giao thức đường truyền

Các giao thức đường truyền phổ biến sử dụng cho mạng WAN gồm:

PPP (point-to-point protocol): sử dụng cho các kết nối dialup (quay số). HDLC (high-level data link control): sử dụng cho các mạng point-to-point dành riêng. LAPD (link access procedure D channel): sử dụng cho các mạng ISDN kênh D (D Channel). LAPB (link access procedure balanced): sử dụng cho mạng chuyển mạch gói X.25. LAPF (link access procedure frame): sử dụng cho mạng chuyển mạch gói Frame relay.

Các dạng mạng WAN

ATM Cable modem Dial-up DSL Frame relay ISDN Leased line X.25

Tham khảo

^ “A WAN Is a Wide Area Network. Here”s How They Work”. Lifewire. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2017 .  

Liên kết ngoài

Cisco – Introduction to WAN Technologies “What is WAN (wide area network)? – Definition from WhatIs.com”, SearchEnterpriseWAN (bằng tiếng en-US), truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2017   Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) What is a software-defined wide area network?
xts
Viễn thông (tổng quát)
Lịch sử

Xem thêm: Dự Toán Tiếng Anh Là Gì, Dự Toán Trong Tiếng Tiếng Anh

Beacon Phát thanh Hệ thống bảo vệ cáp Truyền hình cáp Vệ tinh thông tin Mạng máy tính Nén dữ liệu Định dạng mã hóa âm thanh Biến đổi cosin rời rạc Nén ảnh Định dạng mã hóa video Phương tiện truyền thông kỹ thuật số Internet video Dịch vụ lưu trữ video Phương tiện truyền thông mạng xã hội Phương tiện truyền phát trực tiếp Trống Định luật Edholm Máy điện báo Fax Máy đo điện tâm đồ Máy điện báo thủy lực Thời đại Thông tin Cách mạng thông tin Lịch sử Internet Truyền thông đại chúng Lịch sử điện thoại di động Điện thoại thông minh Thông tin quang Điện báo quang học Máy nhắn tin Photophone Điện thoại di động trả trước Lịch sử phát thanh Điện thoại vô tuyến Vệ tinh thông tin Semaphore Chất bán dẫn Linh kiện bán dẫn MOSFET Transistor Tín hiệu khói Viễn thông Máy điện báo Điện báo Máy điện thoại (teletype) Điện thoại The Telephone Cases Truyền hình Truyền hình kỹ thuật số Truyền hình Internet Cáp thông tin liên lạc tàu ngầm Videotelephony Ngôn ngữ huýt sáo Cách mạng không dây
Người tiên phong
Nasir Ahmed Edwin Howard Armstrong Mohamed M. Atalla John Logie Baird Paul Baran John Bardeen Alexander Graham Bell Tim Berners-Lee Jagadish Chandra Bose Walter Houser Brattain Vinton Cerf Claude Chappe Yogen Dalal Donald Davies Lee de Forest Philo Farnsworth Reginald Fessenden Elisha Gray Oliver Heaviside Erna Schneider Hoover Harold Hopkins Bob Kahn Dawon Kahng Cao Côn Narinder Singh Kapany Hedy Lamarr Innocenzo Manzetti Guglielmo Marconi Robert Metcalfe Antonio Meucci Jun-ichi Nishizawa Radia Perlman Alexander Stepanovich Popov Johann Philipp Reis Claude Shannon Henry Sutton Nikola Tesla Camille Tissot Alfred Vail Charles Wheatstone Vladimir K. Zworykin
Môi trường
Cáp đồng trục Truyền thông sợi quang Sợi quang học Giao tiếp quang trong không gian tự do Giao tiếp phân tử Sóng vô tuyến Wireless Đường dây truyền tải Mạch truyền dữ liệu Mạch viễn thông
Ghép kênh
Nhiều quyền truy cập phân chia theo không gian Ghép kênh phân chia tần số Ghép kênh phân chia thời gian Ghép kênh phân chia-phân cực Ghép kênh xung góc quỹ đạo Đa truy cập phân chia theo mã
Khái niệm
Giao thức truyền thông Mạng máy tính Truyền dữ liệu Lưu trữ và chuyển tiếp Thiết bị viễn thông
Loại mạng

Xem thêm: Dtp Là Gì – Nghĩa Của Từ Dtp Desktop Publishing

Mạng thiết bị di động Ethernet ISDN Mạng cục bộ Điện thoại di động Mạng thế hệ mới Mạng điện thoại chuyển mạch công cộng Mạng vô tuyến Mạng truyền hình Điện tín UUCP Mạng diện rộng Mạng không dây

Chuyên mục: Hỏi Đáp