English – VietnameseVietnamese – EnglishVietnam-English-VietnamEnglish-Vietnam-EnglishEnglish – Vietnamese 2VietnameseEnglish-Vietnam TechnicalVietnam-English TechnicalEnglish-Vietnam BusinessVietnam-English BusinessEe-Vi-En TechnicalVietnam-English PetroOXFORD LEARNER 8thOXFORD THESAURUSLONGMAN New EditionWORDNET vthienmaonline.vn.1ENGLISH SLANG (T.lóng)ENGLISH BritannicaENGLISH Heritage 4thCambridge LearnersOxford WordfinderJukuu Sentence FinderComputer FoldocTừ điển Phật họcPhật học Việt AnhPhật Học Anh ViệtThiền Tông Hán ViệtPhạn Pali ViệtPhật Quang Hán + ViệtEnglish MedicalEnglish Vietnamese MedicalEn-Vi Medication TabletsJapanese – VietnameseVietnamese – JapaneseJapanese – Vietnamese (NAME)Japanese – EnglishEnglish – JapaneseJapanese – English – JapaneseNhật Hán ViệtJapanese DaijirinCHINESE – VIETNAM (Simplified)VIETNAM – CHINESE (Simplified)CHINESE – VIETNAM (Traditional)VIETNAM – CHINESE (Traditional)CHINESE – ENGLISHENGLISH – CHINESEHÁN – VIETNAMKOREAN – VIETNAMVIETNAM – KOREANKOREAN – ENGLISHENGLISH – KOREANFRENCH – VIETNAMVIETNAM – FRENCHFRE ENG FRELarousse MultidicoENGLISH – THAILANDTHAILAND – ENGLISHVIETNAM – THAILANDTHAILAND – VIETNAM RUSSIAN – VIETNAMVIETNAM – RUSSIANRUSSIAN – ENGLISHENGLISH – RUSSIANGERMAN – VIETNAMVIETNAM – GERMANCZECH – VIETNANORWAY – VIETNAMITALIAN – VIETNAMSPAINSH – VIETNAMVIETNAMESE – SPAINSHPORTUGUESE – VIETNAMLanguage Translation
Bạn đang xem: Make it a point là gì
Từ điển Anh Việt – English Vietnamese Dictionary point point.pointA point is a very small dot. danh từ đầu nhọn hoặc tù của cái gì; đầu; mũi the point of a pin/knife/pencil mũi ghim/dao/bút chì the stake had been sharpened to a vicious-looking point cái cọc đã được vót thành một mũi nhọn ghê người the point of the jaw đầu xương quai hàm (làm mục tiêu cho những cú đấm trong môn quyền Anh) (thường) viết hoa làm thành một phần của tên gọi mảnh đất hẹp nhô ra ngoài biển; mũi hoặc mũi đất the ship rounded the point chiếc tàu vòng qua mũi Pagoda Point mũi Pagoda (hình học) điểm AB and CD intersect at (the point) P AB và CD cắt nhau ở (điểm) P point of intersection giao điểm dấu chấm dùng khi viết hoặc in (dấu chấm cao, dấu thập phân…) two point six (2.6) hai chấm sáu the first two figures after the decimal point indicate tens and hundredths respectively hai số đầu tiên sau dấu thập phân lần lượt chỉ số phần mười và phần trăm chấm hoặc dấu rất nhỏ của ánh sáng hoặc màu sắc; chấm stars seen as points of lights in a dark sky những ngôi sao trông giống như chấm sáng trên bầu trời tối nơi hoặc vị trí đặc biệt guards had been posted at several points around the perimeter lính bảo vệ đã được bố trí ở những vị trí quanh vòng ngoài an assembly/rallying/meeting point nơi họp/tập hợp/mít tinh a steamer service calling at Port Said, Aden and all points east dịch vụ tàu biển ghé lại Port Said, Aden và các nơi khác về phía đông thời gian hoặc lúc đặc biệt at one point I thought she was going to refuse, but in the end she agreed có lúc tôi tưởng cô ấy sắp từ chối, nhưng rồi cuối cùng cô ấy đã đồng ý the film started to get very violent, at which point I left bộ phim bắt đầu đến đoạn rất hung bạo, đúng lúc đó tôi bỏ ra ngoài at the point of death lúc hấp hối giai đoạn hoặc mức độ tiến bộ, tăng lên, nhiệt độ.. to reach danger point đạt tới mức nguy hiểm boiling point điểm sôi freezing/melting point điểm đóng băng/tan một trong thienmaonline.vn2 chấm trên vòng tròn của la bàn search parties had been sent out to all points of the compass các đội tìm kiếm đã được tung đi khắp bốn phương the cardinal points bốn phương (Đông – Tây – Nam – Bắc) đơn vị đo lường, giá trị, ghi điểm (điểm thi đấu, điểm thi..) a point on a scale một vạch trên cân the pound fell several points on the Stock Market today đồng pao trên thị trường chứng khoán hôm nay tụt xuống mấy giá to score points ghi điểm to give points to somebody chấp điểm ai; (nghĩa bóng) giỏi hơn ai, cừ hơn ai we need one more point to win the game chúng tôi cần ghi thêm một điểm nữa mới thắng cuộc a point system hệ thống điểm ý kiến cá nhân về cái gì đã nói, thực hiện hoặc hoạch định; mục hoặc chi tiết the main points of a story/discussion/argument những điểm chính của một câu chuyện/cuộc thảo luận/cuộc tranh luận points of difference/similarity/agreement/disagreement những điểm khác nhau/tương đồng/tán đồng/bất đồng to explain a theory point by point giải thích cặn kẽ một lý thuyết (từng điểm một) various committee members made interesting points các ủy viên của ủy ban đã nêu nhiều vấn đề thú vị somebody”s good/strong/bad/weak points những điểm tốt/mạnh/xấu/yếu của ai the speaker kept wandering off away from the point diễn giả vẫn đi miên man lạc đề to differ on many points không đồng ý nhau về nhiều điểm a point of honour điểm danh dự, vấn đề danh dự a point of conscience vấn đề lương tâm point of view thái độ; ý kiến; quan điểm this is unacceptable from my point of view theo (quan điểm của) tôi, điều này không thể chấp nhận được what”s your point of view on nuclear power? quan điểm của anh như thế nào đối với năng lượng hạt nhân? to make a point of something coi cái gì là một vấn đề to come to the point đi vào vấn đề, đi vào việc ý nghĩa thiết yếu của câu chuyện, câu đùa, nhận xét…; lý do; mục đích; giá trị to get/see/miss/understand the point of something nắm được/thấy/bỏ qua/hiểu được gía trị của cái gì a story with a/some/no/little point một truyện ngắn có một/vài/không có/ít ý nghĩa there”s no much point in complaining; they never take notice kêu ca cũng chẳng ích gì; họ chẳng bao giờ quan tâm đâu tính hiệu quả, sự cấp bách speech, words, remarks that lack point bài diễn văn, lời nói, nhận xét thiếu tính hiệu quả (ngành in) Poang (đơn vị đo cỡ chữ bằng 0,01thienmaonline.vn8 insơ) 6 point is small and 18 point is large 6 poang thì nhỏ mà 18 poang thì lớn (điện học) ổ cắm điện (để cắm phích vào) a lighting point ổ cắm phích đèn (số nhiều) đầu ngón chân (trong balê) dancing on points múa trên đầu ngón chân (points) ghi xe lửa (như) switch to change the points bẻ ghi tàu a points lever/mechanism cần/cơ cấu của ghi (thể dục thể thao) người bắt bóng đứng gần người đánh (ở bên ngoài khu vực sân) not to put too fine a point upon it chẳng cần phải nói khéo; nói thẳng, nói toạc móng heo to make one”s point giải thích cặn kẽ điều mình đề xuất to labour the point xem labour in point of fact trên thực tế, thực ra if/when it comes to the point khi đã đến lúc quyết định a point of departure điểm khởi hành; (nghĩa bóng) điểm xuất phát; điểm đột phá a moot point/question xem moot on the point of doing something sắp sửa làm cái gì I was on the point of going to bed when you rang vừa lúc tôi sắp đi ngủ thì anh điện thoại đến the point of no return điểm (trong một chuyến đi, bay xa…) mà từ đó nguồn nhiên liệu không đủ để trở lại nơi xuất phát nên cứ phải đi tiếp để mà tồn tại; điểm bất khả vãn hồi điểm mà ở đó mình phải có một hành động hoặc một quyết định không thể đảo ngược được; thế bí a point of order vấn đề đúng theo thủ tục luật lệ possession is nine points of the law xem possession to prove one”s/the case/point xem prove a sore point xem sore to stretch a point xem stretch one”s strong point/suit xem strong to the point of something đến mức his manner was abrupt to the point of rudeness cử chỉ của anh ta cộc lốc đến mức thô bạo up to a certain point đến mức độ nào đó at the point of a sword/gun dí gươm/súng captured at the point of a sword bị người ta dí gươm bắt sống beside the point không thích hợp to carry/gain one”s point thuyết phục người ta nghe theo mình the finer points xem fine to have one”s points có một số phẩm chất tốt on points (quyền Anh) thắng cuộc bằng số điểm ghi được chứ không bằng cách hạ đo ván đối phương của mìnhngoại động từ vót nhọn (bút chì…) lấp đầy những khoảng giữa các viên gạch (của cái gì) bằng vữa hoặc xi măng to point a wall/chimney trát mạch tường/ống khói (to point something at / towards somebody / something) chĩa cái gì vào ai/cái gì to point one”s finger at somebody/something chỉ tay của mình vào ai/cái gì to point a gun at somebody chĩa súng vào ai chấm (câu…); đánh dấu chấm (bài thánh ca cho dễ hát) đem lại sức mạnh (cho cái gì); làm cho (cái gì) đáng lưu ý hơn a story that points a moral một câu chuyện củng cố lời răn dạy to point the finger at somebody chỉ tay vào mặt ai; công khai buộc tội ai to point the way to/towards something chỉ ra khả năng phát triển trong tương lai large electronics companies developed television, but Baird pointed the way with his experiments các công ty điện tử lớn đã phát triển vô tuyến truyền hình, nhưng bằng thử nghiệm của mình, Baird đã vạch ra con đường phát triển to point something out to somebody hướng sự chú ý về cái gì; lưu ý to point out a mistake vạch ra một sai lầm to point out to somebody the stupidity of his/her behaviour lưu ý ai về sự ngu ngốc trong cách ứng xử của họ to point something up nhấn mạnh (điều gì); vạch rõ (điều gì) the recent disagreement points up the differences between the two sides sự bất đồng gần đây cho thấy rất rõ mâu thuẫn giữa hai bên nội động từ (to point at / to somebody / something) chỉ trỏ it”s rude to point chỉ tay vào ai thì thật là khiếm nhã that”s the man who did it, she said, pointing at me chính người này đã làm điều ấy – cô ta nói, chỉ về phía tôi a compass needle points (to the) north mũi kim của la bàn chỉ (về) hướng bắc the clock hand points to twelve kim đồng hồ chỉ đúng mười hai (đúng ngọ hoặc nửa đêm) (to point to something) chỉ rõ I can”t point to any one particular reason for it tôi không thể đưa ra bất cứ lý do đặc biệt nào cho việc đó all the evidence points to his guilt tất cả các chứng cứ đã vạch rõ tội phạm của hắn (về chó săn) đứng ở tư thế thân không nhúc nhích, đầu hướng về phía chim bị săn to point off tách (số lẻ) bằng dấu phẩy điểm; vị trí at a p. (tại) một điểm; p. at infinity điểm ở vô tận p. of accumulation điểm tụ, điểm giới hạn p. of application điểm đặt, điểm tác dụng (của lực) p. of condensation điểm đọng p. of contact tiếp điểm p. of contrary fleure điểm uốn p. of convergence điểm hội tụ p. of divergence điểm phân kỳ p. of discontinity điểm gián đoạn p. of emanation (tô pô) điểm phát xạ p. of hyperosculation điểm siêu mật tiếp p. of increase (thống kê) điểm tăng p. of inflection điểm uốn p. of junction điểm uốn p. of load điểm tải trọng p. of osculation điểm tụ tiếp xúc, điểm mật tiếp (của đường cong) p. of sight điểm nhìn p. of silence điểm tăng p. of striction điểm thắt p. of tangency tiếp điểm accessible p. điểm đạt được accessible boundary p. điểm biên đạt được accidental base p. (đại số) điểm cơ sở ngẫu nhiên accidental double p. điểm kép ngẫu nhiên accumulation p. điểm tụ adherence p. điểm dính algebraic branch p. điểm rẽ nhánh đại số ambiguous p. điểm không xác định angular p. điểm góc, dính antipodal p. (hình học) điểm xuyên tâm đối asymptotic p. điểm tiệm cận base p. điểm cơ sở bending p. điểm uốn bisecting p. of a segment trung điểm của một đoạn thẳng boiling p. điểm sôi boundary p. điểm biên branch p. điểm rẽ nhánh break p. (máy tính) điểm dừng (máy) central p. điểm trung tâm (điểm yết hầu của mặt kẻ) circular p. điểm xiclic cluster p. điểm ngưng tụ collinear p.s các điểm cộng tuyến, các điểm thẳng hàng complex p. điểm phức concyclic p.s các điểm cùng nằm trên một đường tròn conical p. điểm đỉnh nón conjugate p.s điểm liên tiếp critical p. điểm tới hạn cross p. giao điểm, điểm tới hạn, điểm dừng (của hàm giải tích) cuspidal p. điểm lùi cut p. điểm cắt cyclic p. điểm xilic deal p. điểm chết decimal p. dấu phẩy ở số thập phân dividing p. điểm chia east p. (thiên văn) điểm phương đông elliptic(al) p. điểm eliptic end p. (tô pô) điểm uốn entry p. điểm chuyển equianharmonic p.s điểm đẳng phi điều equilibrium p. điểm cân bằng exteroir p. điểm ngoài extreme p. điểm ở đầu, điểm cực trị finishing p. (hình học) điểm cuối finite p. (giải tích) điểm hữu hạn fixed p. điểm bất động, điểm cố định fixed end p. điểm cố định cuối flash p. điểm bốc cháy, nhiệt độ chớp sáng plex p. điểm uốn floading p. dấu phẩy di động focal p. tiêu điểm fourth harmonic p. điểm điều hoà thứ tư freezing p. điểm đông đặc frontier p. Xem thêm: Casting Là Gì – Nghĩa Của Từ Casting Trong Tiếng Việt Xem thêm: Học Là Gì – định Nghĩa Thần điểm biên giới genceric p. hh(đại số) điểm sinh (một mặt) hyperbolic p. điểm hypebolic ideal p. điểm lý tưởng image p. điểm ảnh imaginary p. điểm ảo improper p. điểm phi chính infinite p. điểm vô hạn initial p. khởi điểm, điểm ban đầu inner p., interior p. điểm trong intersection p. (hình học) giao điểm inverse p. điểm nghịch đảo irregular singular p. (giải tích) điểm kỳ dị bất thường isolated p. điểm cô lập isolated multiple p. điểm bội cô lập isolated singular p. điểm dị cô lập isotropic p. điểm đẳng hướng labile p. (tô pô) điểm không ổn định lattice p. điểm mạng, điểm nút (lưới) limit p. (tô pô) điểm không ổn định lattice p. điểm mạng, điểm nút (lưới) limit p. (tô pô) điểm giới hạn, điểm tụ limiting p. (giải tích) điểm biên, điểm giới hạn lower extreme p. điểm mút dưới mass p. (cơ học) chất điểm measuring p. (máy tính) điểm đo median p. of a triangle trọng tâm của một tam giác melting p. điểm nóng chảy mesh p. điểm lưới, mút lưới middle p. of a triangle trọng tâm của một tam giác multiple p. điểm bội nodal p. điểm nút non-collinear p. điểm không thẳng hàng north p. (thiên văn) điểm phía bắc operating p. (điều khiển học) điểm làm việc ordinary p. điểm thường parabolic(al) p. điểm parabolic parameter p. giá trị (cố định) của tham số percentage p.s các điểm phần trăm period p. điểm chu kỳ proper spiral p. điểm xoắn ốc chân chính radix p. dấy phẩy ở số thập phân ramification p. (giải tích) điểm rẽ nhánh real p. điểm thực reducible p. điểm khả quy reference p. (máy tính) điểm kiểm tra, điểm regular p. điểm thường, điểm chính quy regular singular p. điểm kỳ dị chính quy representative p. (điều khiển học) điểm biểu diễn saddle p. điểm yên ngựa salient p. điểm lồi sample p. (thống kê) điểm mẫu satellite p. điểm vệ tinh saturation p. điểm bão hoà secondary focal p. tiêu điểm thứ cấp separating p. điểm tách simple p. điểm đơn singular p. điểm kỳ dị south p. (thiên văn) điểm phía nam spiral p. điểm xoắn ốc stable p. (tô pô) điểm ổn định stagnation p. điểm đình trệ (của dòng) starting p. điểm xuất phát stationary p. điểm dừng, điểm nghỉ tracing p. điểm viết triple p. (hình học) điểm bội ba turning p. điểm chuyển hướng umbilical p. điểm rốn unit p. điểm đơn vị vanishing p. điểm biến mất west p. (thiên văn) điểm phía tây yield p. điểm lưu, điểm khởi lưu, điểm khởi thuỷ dòng chảy (điểm tới hạn) zero p. không điểm /pɔint/ danh từ mũi nhọn (giùi…) mũi kim, đầu ngòi bút; nhánh gạc (hươu nai); cánh (sao) dụng cụ có mũi nhọn, kim khắc, kim trổ (địa lý,địa chất) mũi đất (quân sự) đội mũi nhọn mỏm nhọn the point of the jaw; the point (quyền Anh) mỏm cắm, chốt cắm (chỗ đánh dễ bị đo ván) đăng ten ren bằng kim ((cũng) point lace) (số nhiều) chân ngựa a bay with black points ngựa hồng chân đen chấm, dấu chấm, điểm full point dấu chấm decimal point dấu thập phân (vật lý), (toán học) diểm point contact điểm tiếp xúc, tiếp điểm point of intersection giao điểm (thể dục,thể thao) điểm to score points ghi điểm to give points to somebody chấp điểm ai; (nghĩa bóng) giỏi hơn ai, cừ hơn ai to win on points thắng điểm điểm, vấn đề, mặt at all points về mọi điểm, về mọi mặt to differ on many points không đồng ý nhau về nhiều điểm a point of honour điểm danh dự, vấn đề danh dự a point of conscience vấn đề lương tâm point of view quan điểm to make a point of coi thành vấn đề, coi là cần thiết to make a point nêu rõ một điểm, nêu rõ vấn đề to the point đúng vào vấn đề he carried his point điều anh ta đưa ra đã được chấp nhận to come to the point đi vào vấn đề, đi vào việc to be off the point lạc đề in point of fact thực tế là điểm, địa điểm, chỗ, hướng, phương point of departure địa điểm khởi hành rallying point địa điểm tập trung cardinal points bốn phương trời the thienmaonline.vn2 points of the compass thienmaonline.vn2 hướng trên la bàn lúc at the point death lúc hấp hối on the point of doing something vào lúc bắt tay vào việc gì nét nổi bật, điểm trọng tâm, điểm cốt yếu, điểm lý thú (câu chuyện, câu nói đùa…) I don”t see the point tôi không thấy điểm lý thú ở chỗ nào sự sâu sắc, sự chua cay, sự cay độc, sự châm chọc his remarks lack point những nhận xét của anh ta thiếu sâu sắc (ngành in) Poang (đơn vị đo cỡ chữ bằng 0, 01thienmaonline.vn8 insơ) (hàng hải) quăng dây buộc mép buồm (ngành đường sắt) ghi (săn bắn) sự đứng sững vểnh mõm làm hiệu chỉ thú săn (chó săn) to make a point; to come to a point đứng sững vểnh mõm làm hiệu chỉ thú săn (chó săn) !not to put too fine a point upon it chẳng cần phải nói khéo; nói thẳng, nói toạt móng heo ngoại động từ vót nhọn (bút chì…) gắn đầu nhọn vào làm cho sâu sắc, làm cho chua cay, làm cho cay độc to point a remark làm cho lời nhận xét sâu sắc (chua cay) ((thường) at) chỉ, trỏ, nhắm, chĩa to point a gun at chĩa súng vào chấm (câu…); đánh dấu chấm (bài thánh ca cho dễ hát) trét vữa (kẽ gạch, đá xây) đứng sững vểnh mõm chỉ (thú săn) (chó săn) nội động từ ( at) chỉ, trỏ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) nhằm to be pointed at (nghĩa bóng) bị thiên hạ chỉ trỏ, bị thiên hạ để ý ( to, towards) hướng về to point to the north hướng về phía bắc ( to) hướng sự chú ý vào, lưu ý vào; chỉ ra, chỉ cho thấy, vạch ra I want to point to these facts tôi muốn các bạn lưu ý vào những sự việc này đứng sững vểnh mõm chỉ chú săn (chó săn) !to point in vùi (phân) bàng đầu mũi thuổng !to point off tách (số lẻ) bằng dấu phẩy !to point over xới (đất) bằng đầu mũi thuổng !to point out chỉ ra, vạch ra | Chuyên mục: Hỏi Đáp .tags a {
color: #fff;
background: #909295;
padding: 3px 10px;
border-radius: 10px;
font-size: 13px;
line-height: 30px;
white-space: nowrap;
}
.tags a:hover { background: #818182; } #footer {font-size: 14px;background: #ffffff;padding: 10px;text-align: center;}
#footer a {color: #2c2b2b;margin-right: 10px;} |
|