English – VietnameseVietnamese – EnglishVietnam-English-VietnamEnglish-Vietnam-EnglishEnglish – Vietnamese 2VietnameseEnglish-Vietnam TechnicalVietnam-English TechnicalEnglish-Vietnam BusinessVietnam-English BusinessEe-Vi-En TechnicalVietnam-English PetroOXFORD LEARNER 8thOXFORD THESAURUSLONGMAN New EditionWORDNET v3.1ENGLISH SLANG (T.lóng)ENGLISH BritannicaENGLISH Heritage 4thCambridge LearnersOxford WordfinderJukuu Sentence FinderComputer FoldocTừ điển Phật họcPhật học Việt AnhPhật Học Anh ViệtThiền Tông Hán ViệtPhạn Pali ViệtPhật Quang Hán + ViệtEnglish MedicalEnglish Vietnamese MedicalEn-Vi Medication TabletsJapanese – VietnameseVietnamese – JapaneseJapanese – Vietnamese (NAME)Japanese – EnglishEnglish – JapaneseJapanese – English – JapaneseNhật Hán ViệtJapanese DaijirinCHINESE – VIETNAM (Simplified)VIETNAM – CHINESE (Simplified)CHINESE – VIETNAM (Traditional)VIETNAM – CHINESE (Traditional)CHINESE – ENGLISHENGLISH – CHINESEHÁN – VIETNAMKOREAN – VIETNAMVIETNAM – KOREANKOREAN – ENGLISHENGLISH – KOREANFRENCH – VIETNAMVIETNAM – FRENCHFRE ENG FRELarousse MultidicoENGLISH – THAILANDTHAILAND – ENGLISHVIETNAM – THAILANDTHAILAND – VIETNAM RUSSIAN – VIETNAMVIETNAM – RUSSIANRUSSIAN – ENGLISHENGLISH – RUSSIANGERMAN – VIETNAMVIETNAM – GERMANCZECH – VIETNANORWAY – VIETNAMITALIAN – VIETNAMSPAINSH – VIETNAMVIETNAMESE – SPAINSHPORTUGUESE – VIETNAMLanguage Translation

Từ điển Anh Việt – English Vietnamese Dictionary

*

least

*

leasttính từ, cấp so sánh cao nhất của little tối thiểu, nhỏ nhất, ít nhất, kém nhất he”s the best teacher even though he has the least experience anh ấy là giáo viên giỏi nhất dù anh ấy ít kinh nghiệm nhất the least worry we have is about the weather thời tiết là điều chúng tôi ít lo lắng nhất if you had the least thought for others, you would not have spoken out in that way nếu ông chỉ nghĩ đến người khác một chút thôi, ông đã không nói như vậy there is not the least wind today hôm nay không có một tí gió nào least common multiple (toán học) bội số chung bé nhất đại từ that”s the least of my anxieties đó là nỗi lo lắng ít nhất của tôi it”s the least I can do to help you đó là điều tối thiểu tôi có thể làm được để giúp ông she gave the least of all towards the wedding-present cô ta mừng cưới ít nhất trong số quà mừng phó từ ít nhất, chí ít just when we least expected it đúng vào lúc chúng tôi ít mong đợi điều đó nhất he disliked many of his teachers and Miss Mary he liked (the) least nó không ưa nhiều giáo viên, nhưng cô Mary là người nó không ưa nhất she chose the least expensive of the hotels cô ta chọn khách sạn ít đắt tiền nhất (rẻ tiền nhất) one of the least performed of Shakespeare “s plays một trong những vở kịch ít được trình diễn nhất của Shakespeare at least ít ra, ít nhất, chí ít to join the army, you have to be at least eighteen years old muốn gia nhập quân đội, ít nhất anh cũng phải được mười tám tuổi she may be slow, but at least she”s reliable có thể cô ta chậm chạp, nhưng ít ra cô ta cũng là người đáng tin cậy at least three months, ten inches ít nhất là 3 tháng, 10 insơ least of all kém hơn hết, kém hơn cả, chẳng tí nào not in the least không một chút nào, không một tí nào nobody need worry, you least of all không ai phải lo lắng gì cả, riêng anh thì lại càng không least of all would I lie to you tôi không hề nói dối anh not in the least tuyệt đối không, hoàn toàn không it doesn”t matter in the least điều đó hoàn toàn không hề gì Would you mind if I put the television on? – No, not in the least Tôi mở TV có làm phiền anh không? – Không, hoàn toàn không last but not least xem last not least nhất là, đặc biệt là the film caused a lot of bad feeling, not least among the workers whose lives it described bộ phim đã gây ra nhiều cảm nghĩ xấu, nhất là tróngđam công nhân có cuộc sống được bộ phim miêu tả the least said the better (tục ngữ) nói ít đỡ hớ to say the least of it nói giảm nhẹ, nói giảm đên mức tối thiểu đi bé nhất // nhỏ hơn cả, ở mức bé nhất /li:st/ tính từ, số nhiều của little tối thiểu, nhỏ nhất, ít nhất, kém nhất there is not the least wind today hôm nay không có một tí gió nào least common multiple (toán học) bội số chung bé nhất phó từ tối thiểu, ít nhất !least of all ít hơn cả, kém hơn cả danh từ tối thiểu, cái nhỏ nhất, cái kém nhất !at least tối thiểu, ít nhất !in the least tối thiểu, chút nào !not in the least không một chút nào, không một tí nào ! least said somest mended !the least said the better (tục ngữ) nói ít đỡ hớ, nói nhiều thì hơn !to say the least of it nói giảm nhẹ, nói giảm đên mức tối thiểu đi

*

Chuyên mục: Hỏi Đáp

.tags a {
color: #fff;
background: #909295;
padding: 3px 10px;
border-radius: 10px;
font-size: 13px;
line-height: 30px;
white-space: nowrap;
}
.tags a:hover { background: #818182; }

#footer {font-size: 14px;background: #ffffff;padding: 10px;text-align: center;}
#footer a {color: #2c2b2b;margin-right: 10px;}