Bạn đang xem: Lay off là gì
lay off
cho nghỉ việcđuổi việcsa thảisự kéo giãn, sự giãn thợGiải thích EN: To draw at full size; used especially in ship and aircraft design.Giải thích VN: Kéo căng hết cỡ, được sử dụng nhất là trong thiết kế máy bay hay tàu thuyền.Lĩnh vực: xây dựngngừng làm việc
cho thôi việcgiảm rủi rogiảm thợgiãn thợLàm giảm rủi ro-Giãn công nhânGiải thích VN: Ngân hàng đầu tư: làm giảm rủi ro trong cam kết hỗ trợ theo đó nhà ngân hàng đồng ý mua và bán lại cho công chúng bất cứ phần nào của chứng khoán phát hành không được cổ đông, những người đang giữ quyền mua, đăng ký đặt mua. Rủi ro này là trị giá thị trường sẽ hạ trong suốt từ 2 đến 4 tuần khi cổ đông đang quyết định thực hiện hay bán các quyền của họ hay không. Để giảm thiểu tối đa rủi ro, nhà ngân hàng đầu tư : 1. Mua tất cả các quyền đang đem bán, cùng lúc đó bán các cổ phần tiêu biểu cho các quyền này. 2. Bán khống một số lượng cổ phần tương đương với các quyền có thể là không muốn thực hiện-tiêu biểu có thể lên đến 1/2% số phát hành. Nó còn gọi là Laying Off. Lao động: không ghi tên công nhân trong bảng lương một thời gian dài hay tạm thời vì kinh tế đang xuống hay sản xuất bị cắt bớt chứ không phải do họ làm việc yếu hay vi phạm các quy định của công ty.sa thải o xa thải, đuổi thợ, cho nghỉ việc, ngừng làm việc
Xem thêm: Hãm Là Gì – Tra Từ: Hãm
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
lay off
Từ điển WordNet
v.
Xem thêm: Hạch Toán Là Gì – Tìm Hiểu 3 Loại Hạch Toán Cơ Bản
English Idioms Dictionary
stop bothering, leave alone The players were told by the coach to lay off teasing the new player so that he could relax before the game.
Bloomberg Financial Glossary
In the context of general equities, this eliminates all or part of a position by finding customers or other dealers to take the position.
English Synonym and Antonym Dictionary
syn.: cease discontinue furlough give up quit stop
Chuyên mục: Hỏi Đáp