Bạn đang xem: Land là gì
1 Tiếng Anh 1.1 Cách phát âm 1.2 Danh từ 1.2.1 Thành ngữ 1.3 Ngoại động từ 1.3.1 Chia động từ 1.4 Nội động từ 1.4.1 Thành ngữ 1.4.2 Chia động từ 1.5 Tham khảo 2 Tiếng Hà Lan 2.1 Danh từ
Danh từ
land /ˈlænd/
Đất; đất liền. to come insight of land — trông thấy đất liền to go by land — đi đường bộ Đất, đất trồng, đất đai. barren land — đất cãn cỗi Vùng, xứ, địa phương. one”s native land — quê hương xứ sở Đất đai, điền sản. to own houses and land — có nhà cửa và đất đai Thành ngữ Holy Land: Đất thánh. the land of the leal: Thiên đường. the land of the lithienmaonline.vnng: Hiện tại trái đất này. land of milk and honey: Nơi này đủ sung túc. Lộc phúc của trời. Nước Do-thái. land of Nod: Giấc ngủ. to make the land: Trông thấy đất liền (tàu biển). to see how the land lies: Xem sự thể ra sao .
Ngoại động từ
land ngoại động từ /ˈlænd/
Đưa vào bờ; đổ bộ. to land troops — đổ bộ quân Dẫn đến, đưa đến, đẩy vào (một tình thế, một hoàn cảnh). extravagance will land a man in debt — ăn tiêu hoang phí sẽ đưa người ta đến mang công mắc nợ Đạt được, giành được; bắt được. to land a prize — giành được giải thưởng Đưa đi, giáng, đánh. to land a blow in someone”s eye — giáng một quả đấm vào mắt ai to land a ball in the goal — rót bóng vào khung thành Chia động từ
land
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to land Phân từ hiện tại landing Phân từ quá khứ landed Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại land land hoặc landest¹ lands hoặc landeth¹ land land land Quá khứ landed landed hoặc landedst¹ landed landed landed landed Tương lai will/shall² land will/shall land hoặc wilt/shalt¹ land will/shall land will/shall land will/shall land will/shall land Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại land land hoặc landest¹ land land land land Quá khứ landed landed landed landed landed landed Tương lai were to land hoặc should land were to land hoặc should land were to land hoặc should land were to land hoặc should land were to land hoặc should land were to land hoặc should land Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — land — let’s land land —
Cách chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Xem thêm: Camera Hành Trình Là Gì – Vì Sao Nên Lắp Camera Hành Trình Cho Ô Tô
Nội động từ
Tàu vũ trụ Phoenix hạ cánh xuống Sao Hoả
land nội động từ /ˈlænd/
Ghé vào bờ (tàu); hạ cánh (máy bay, phi thuyền, tàu vũ trụ); xuống đất, xuống xe (người); lên bờ (từ dưới tàu). to land at Odessa — cặp bến ở Ô-ddét-xa the plane landed safety — máy bay hạ cánh an toàn Rơi vào (tình trạng nào đó). to land in a fix — rơi vào tình thế khó khăn Thành ngữ to land on: Phê bình, mắng mỏ Chia động từ
land
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to land Phân từ hiện tại landing Phân từ quá khứ landed Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại land land hoặc landest¹ lands hoặc landeth¹ land land land Quá khứ landed landed hoặc landedst¹ landed landed landed landed Tương lai will/shall² land will/shall land hoặc wilt/shalt¹ land will/shall land will/shall land will/shall land will/shall land Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại land land hoặc landest¹ land land land land Quá khứ landed landed landed landed landed landed Tương lai were to land hoặc should land were to land hoặc should land were to land hoặc should land were to land hoặc should land were to land hoặc should land were to land hoặc should land Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — land — let’s land land —
Cách chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng thienmaonline.vnệt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Hà Lan
Danh từ
land gt (mạo từ het, số nhiều landen, giảm nhẹ landje)
đất (trồng trọt, xây…) We willen een stuk land kopen om te bouwen. Chúng tôi muốn mua đất xây nhà. De boer is op zijn land, aan het werken. Chú nông dân đang làm thienmaonline.vnệc ở cánh đồng. đất (chỗ không có biển, sông…) In de volgende haven gaan we aan land. Cảng tiếp theo chúng ta vào bờ. quốc gia, nước
Lấy từ “https://thienmaonline.vn/w/index.php?title=land&oldid=2000634”
Xem thêm: 84 Tuổi Là Tuổi Con Gì – Xem Tử Vi Trọn Đời Sinh Năm 1937 Nữ Mạng
Thể loại: Mục từ tiếng AnhDanh từNgoại động từChia động từĐộng từ tiếng AnhChia động từ tiếng AnhNội động từDanh từ tiếng AnhMục từ tiếng Hà LanDanh từ tiếng Hà Lan
Chuyên mục: Hỏi Đáp