1 Thông dụng1.1 Danh từ1.2 Nội động từ1.3 Ngoại động từ1.4 Cấu trúc từ2 Y học3 Kỹ thuật chung4 Kinh tế

Thông dụng

Cách viết khác labor

Danh từ

Lao độngmanual labourlao động chân tay Công việc, công việc nặng nhọclabour of great difficultymột công việc rất khó khănthe labours of Hercules; herculean laboursnhững công việc đòi hỏi phải có sức khoẻ phi thường Tầng lớp lao động, nhân cônglabour and capitallao động và tư bản; thợ và chủshortage of labourtình trạng thiếu nhân công Đau đẻa woman in labourngười đàn bà đau đẻlabour warddãy phòng trong bệnh viện dành cho việc sinh đẻ; khu sản phụLabour(chính trị) Công đảng Anh

Nội động từ

Gắng công, nỗ lực, dốc sứcto labour for the happiness of mankindnỗ lực vì hạnh phúc của loài ngườito labour at a taskdốc sức hoàn thành nhiệm vụ Di chuyển chậm chạp, di chuyển khó khăn; lắc lư tròng trành trên biển động ( + under) bị giày vò, quằn quại, chịu đau đớn; là nạn nhân củato labour under a diseasebị bệnh tật giày vòto labour under a delusionbị một ảo tưởng ám ảnh

Ngoại động từ

Dày công trau dồi; chuẩn bị kỹ lưỡng; bàn bạc chi tiếtto labour a pointbàn bạc chi tiết một vấn đề

Cấu trúc từ

lost labour những cố gắng vô ích, những nỗ lực uổng công a labour of love việc làm xuất phát từ niềm say mê, chứ không vì lợi lộc

hình thái từ

Y học

sinh đẻ (một chuỗi liên tục các hoạt động đưa em bé và nhau ra khỏi tử cung)

Kỹ thuật chung

công nhân nhân côngreal volume of capital equipment per labourtỷ số thực của tư bản trên nhân côngrecruitment of laboursự tuyển chọn nhân công làm việclabour, restriction of working hourshạn chế giờ làm việc trong lao độnglabour, working hoursgiờ làm việc lao độngday labourlao động công nhậtdirect labourlao động trực tiếpdivision (oflabour)sự phân công lao độngEngagement of Labourtuyển mộ lao độngEngagement of Staff and Labourtuyển mộ nhân viên và lao độngIndirect Labour (IL)lao động gián tiếpintensity of labourcường độ lao độnglabour booksổ lao độnglabour codebộ luật lao độnglabour consumingtổn hao lao độnglabour contracthợp đồng lao độnglabour cooperationsự hợp tác lao độnglabour disciplinekỷ luật lao độnglabour disputesự tranh chấp lao độnglabour efficiencyhiệu suất lao độnglabour experiencekinh nghiệm lao độnglabour hiringsự tập hợp lao độnglabour hiringsự thuê lao độnglabour inputsự hao phí lao độnglabour inputsự tiêu hao lao độnglabour input rateđịnh mức hao phí lao độnglabour inputshao phí lao độnglabour intensitycường độ lao độnglabour intensitylượng lao độnglabour legislationluật lao độnglabour managementsự quản lý lao độnglabour migrationsự di chuyển lao độnglabour organizationtổ chức lao độnglabour plankế hoạch lao độnglabour populationnhân dân lao độnglabour powerlực lượng lao độnglabour productivitynăng suất lao độnglabour protectionsự bảo hộ lao độnglabour reservetiềm năng lao độnglabour safetyan toàn lao độnglabour statisticsthống kê lao độnglabour, changes in cost and legislationthay đổi về chi phí và luật lao độnglabour, engagement oftuyển mộ lao độnglabour, restriction of working hourshạn chế giờ làm việc trong lao độngmaterialized labourlao động vật hóanonproductive labourlao động phi sản xuấtpersonnel and labour departmentphòng (ban) tổ chức lao độngphysical labourlao động chân tayReturns of Labourbáo cáo thống kê lao độngskilled labourlao động lành nghềskilled labourlao động tay nghềSupply of Plant, Materials and Labourcung ứng thiết bị vật liệu và lao độngsurplus labourlao động thặng dưunskilled labourlao động đơn giản (không cần tay nghề)

Kinh tế

công nhânlabour disturbancephong trào đấu tranh của công nhânlabour gradeđẳng cấp công nhânlabour gradeđẳng cấp công nhân, đẳng cấp lao độnglabour troublesbạo động của công nhânlabour troublesnhững cuộc bạo động của công nhânmigrant labourcông nhân làm theo mùamigrant labourcông nhân lưu độngscarcity of skilled laboursự thiếu công nhân lành nghềsemi-skilled labourcông nhân (kỹ thuật) bán lành nghềunemployed labourcông nhân thất nghiệpunit labour costphí tổn công nhân đơn vịunregistered labourcông nhân chưa khai giới lao động nhân côngdirect labourchi phí nhân công trực tiếpexperimental labournhân công thí nghiệmindentured labournhân công giao kèoindentured labournhân công làm theo hợp đồngindirect labour costphí tổn nhân công gián tiếplabour and materialnhân công và vật liệulabour chargeschi phí nhân cônglabour costsphí tổn nhân cônglabour demandnhu cầu về nhân cônglabour fluxsự lưu động nhân cônglabour piracysự xúi nhân công bỏ việclabour shortagesự khan hiếm nhân cônglabour supplycung ứng nhân côngparts and labour warrantysự bảo đảm vật liệu và nhân côngscarcity of laboursự thiếu nhân công, sức lao độngstandard labour costphí tổn nhân công tiêu chuẩnsweated labournhân công bị bóc lộtunit labour costphí tổn nhân công đơn vịunregistered labournhân công chưa khai sức lao độngabstract human laboursức lao động trừu tượngallocation of labourphân phối sức lao độngappropriation of labour powersự chiếm hữu sức lao độngcommodity of labour-powerhàng hóa sức lao độngdeficit of labour powerthiếu hụt sức lao độngdemand of labournhu cầu về sức lao độngdistribution of laboursự phân phối sức lao độngexchange value of labour powergiá trị trao đổi sức lao độnghigh wage, low laboursức lao động ít, lương caointernal labour marketthị trường sức lao động tại chỗlabour exchangesự trao đổi sức lao độnglabour marketthị trường sức lao độnglabour monopolyđộc quyền sức lao độnglabour reservedự trữ sức lao độnglabour shortagesự thiếu (sức) lao độnglabour surplus economynền kinh tế dư thừa sức lao độnglabour theory of valuethuyết giá trị sức lao độnglabour-intensivetập tthienmaonline.vn nhiều sức lao độnglabour-intensive goodssản phẩm cần nhiều sức lao độnglabour-intensive industriescông nghiệp tập tthienmaonline.vn sức lao đọnglabour-saving devicethiết bị giảm nhẹ sức lao đônglabour-saving devicethiết bị giảm nhẹ sức lao độnglabour-saving inventionphát minh tiết kiệm sức lao độngmarket for labourthị trường sức lao độngreproduction of labour powertái sản xuất sức lao độngscarcity of laboursự thiếu nhân công, sức lao độngvalue of labour powergiá trị sức lao động

Chuyên mục: Hỏi Đáp