Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt

knob

*

knob /nɔb/
danh từ quả đám (ở cửa, tủ…) bướu u, chỗ phồng hòn, cục, viên (than, đường…) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gò, đồi nhỏ (kỹ thuật) đầu (biên); nút bấm, núm (từ lóng) cái đầuwith knobs on(mỉa mai);(đùa cợt) nói hay đấy, nói dễ nghe đấy; cừ đấy thế chưa hết đâu, còn nữa đấy, còn chán ngoại động từ mắc quả đấm (cửa) làm nút bấm, làm núm làm sưng u, làm nổi bướu nội động từ ((thường) + out) u lên, nổi bướu

*

 bướu

*

 cọc

*

 gút sợiknob tools: dụng cụ tạo gút sợi

*

 hòn

*

 númadjustment knob: núm điều chỉnhcontrol knob: núm điều khiểndoor knob: núm cửadoor knob tube: đèn núm cửafocusing knob: núm điều tiêuknob num: núm vặn, nút bấmknurled knob: núm có khíareset knob: núm thiết lập lạireset knob: núm đặt lạirotary knob: núm xoaytuning knob: núm bắt đàituning knob: núm chỉnh mạch

*

 núm điều khiển

*

 núm xoay

*

 nútadjusting knob: nút điều chỉnhchoke knob: nút kéo bướm giócontrol knob: nút điều khiểncontrol knob: nút điều chỉnhflashing knob: nút bấm loé sánggear knob: nút bấm sang sốknob num: núm vặn, nút bấmlock knob: nút khóaoval knob: đầu nút ô vanparallel knob: nút song songplaten variable knob: nút thay đổi trục cuốn giấyshutter speed setting knob: nút đặt tốc độ cửa sậpshutter-cocking knob: nút bấm cửa sậpstar knob: nút bấm sao

*

 nút bấmflashing knob: nút bấm loé sánggear knob: nút bấm sang sốknob num: núm vặn, nút bấmshutter-cocking knob: nút bấm cửa sậpstar knob: nút bấm sao

*

 quả đấm cửa

*

 tay quayplaten knob: tay quay trục cuốn giấy (trên máy đánh chữ)

*

 tay vặnLĩnh vực: toán & tin

*

 cái númLĩnh vực: cơ khí & công trình

*

 đầu (chốt)

*

 núm tay cầmGiải thích EN: A rounded handle or protuberance mounted on a shaft to facilitate manual manipulation rotation to open, close, tighten, or loosen.Giải thích VN: Một tay nắm tròn cạnh hay một núm được lắp trên một trục có tác dụng trong các thao tác mở, đóng, vặn chặt hay tháo ra.

*

 nút (bấm)Lĩnh vực: xây dựng

*

 đầu nútoval knob: đầu nút ô vanLĩnh vực: hóa học & vật liệu

*

 gò đồiLĩnh vực: y học

*

 ụ, bướudoor knob

*

 quả đấm cửadoor knob

*

 tay nắm cửadoor knob

*

 tay nắm cửa đidoor knob

*

 tay nắm cửavfocusing knob

*

 trụ chỉnh tiêugear shift lever knob

*

 cần sang sốglaciated knob

*

 đá lưng cừuknob insulator wiring

*

 dây (mắc) trên puliknob mounting

*

 thiết bị con lănknob mounting

*

 thiết bị trục lănmilled knob

*

 đầu khía vânmilled knob

*

 đầu lăn vânmixture control knob

*

 bướm gió

o   nút bấm, núm, cục, hòn, bướu; gò, đồi; cửa sổ kiến tạo

§   control knob : nút điều khiển

§   glaciated knob : đá lưng cừu

§   reset knob : nút điều chỉnh về vị trí ban đầu

Xem thêm: boss, node, thickening, pommel

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

knob

Từ điển Collocation

knob noun

ADJ. door | control, volume Adjust the control knobs by pressing lightly.

VERB + KNOB adjust, fiddle with, touch, turn, twiddle I”ve tried twiddling the knobs, but nothing seems to happen.

Bạn đang xem: Knob là gì

Xem thêm: Singleton Là Gì – Và Có Nên Sử Dụng Singleton Pattern

Xem thêm: In Question Là Gì – Call Into Question Nghĩa Là Gì

KNOB + VERB adjust sth, control sth

PREP. ~ on the knobs on the radio

Từ điển WordNet

n.

a circular rounded projection or protuberance; bossa round handleany thickened enlargement; node, thickeningan ornament in the shape of a ball on the hilt of a sword or dagger; pommel

Chuyên mục: Hỏi Đáp