knob

knob /nɔb/
danh từ quả đám (ở cửa, tủ…) bướu u, chỗ phồng hòn, cục, viên (than, đường…) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gò, đồi nhỏ (kỹ thuật) đầu (biên); nút bấm, núm (từ lóng) cái đầuwith knobs on(mỉa mai);(đùa cợt) nói hay đấy, nói dễ nghe đấy; cừ đấy thế chưa hết đâu, còn nữa đấy, còn chán ngoại động từ mắc quả đấm (cửa) làm nút bấm, làm núm làm sưng u, làm nổi bướu nội động từ ((thường) + out) u lên, nổi bướu

bướu

cọc

gút sợiknob tools: dụng cụ tạo gút sợi

hòn

númadjustment knob: núm điều chỉnhcontrol knob: núm điều khiểndoor knob: núm cửadoor knob tube: đèn núm cửafocusing knob: núm điều tiêuknob num: núm vặn, nút bấmknurled knob: núm có khíareset knob: núm thiết lập lạireset knob: núm đặt lạirotary knob: núm xoaytuning knob: núm bắt đàituning knob: núm chỉnh mạch

núm điều khiển

núm xoay

nútadjusting knob: nút điều chỉnhchoke knob: nút kéo bướm giócontrol knob: nút điều khiểncontrol knob: nút điều chỉnhflashing knob: nút bấm loé sánggear knob: nút bấm sang sốknob num: núm vặn, nút bấmlock knob: nút khóaoval knob: đầu nút ô vanparallel knob: nút song songplaten variable knob: nút thay đổi trục cuốn giấyshutter speed setting knob: nút đặt tốc độ cửa sậpshutter-cocking knob: nút bấm cửa sậpstar knob: nút bấm sao

nút bấmflashing knob: nút bấm loé sánggear knob: nút bấm sang sốknob num: núm vặn, nút bấmshutter-cocking knob: nút bấm cửa sậpstar knob: nút bấm sao

quả đấm cửa

tay quayplaten knob: tay quay trục cuốn giấy (trên máy đánh chữ)

tay vặnLĩnh vực: toán & tin

cái númLĩnh vực: cơ khí & công trình

đầu (chốt)

núm tay cầmGiải thích EN: A rounded handle or protuberance mounted on a shaft to facilitate manual manipulation rotation to open, close, tighten, or loosen.Giải thích VN: Một tay nắm tròn cạnh hay một núm được lắp trên một trục có tác dụng trong các thao tác mở, đóng, vặn chặt hay tháo ra.

nút (bấm)Lĩnh vực: xây dựng

đầu nútoval knob: đầu nút ô vanLĩnh vực: hóa học & vật liệu

gò đồiLĩnh vực: y học

ụ, bướudoor knob

quả đấm cửadoor knob

tay nắm cửadoor knob

tay nắm cửa đidoor knob

tay nắm cửavfocusing knob

trụ chỉnh tiêugear shift lever knob

cần sang sốglaciated knob

đá lưng cừuknob insulator wiring

dây (mắc) trên puliknob mounting

thiết bị con lănknob mounting

thiết bị trục lănmilled knob

đầu khía vânmilled knob

đầu lăn vânmixture control knob

bướm gió
o nút bấm, núm, cục, hòn, bướu; gò, đồi; cửa sổ kiến tạo
§ control knob : nút điều khiển
§ glaciated knob : đá lưng cừu
§ reset knob : nút điều chỉnh về vị trí ban đầu
Xem thêm: boss, node, thickening, pommel
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
knob
Từ điển Collocation
knob noun
ADJ. door | control, volume Adjust the control knobs by pressing lightly.
VERB + KNOB adjust, fiddle with, touch, turn, twiddle I”ve tried twiddling the knobs, but nothing seems to happen.
Bạn đang xem: Knob là gì
Xem thêm: Singleton Là Gì – Và Có Nên Sử Dụng Singleton Pattern
Xem thêm: In Question Là Gì – Call Into Question Nghĩa Là Gì
KNOB + VERB adjust sth, control sth
PREP. ~ on the knobs on the radio
Từ điển WordNet
n.
a circular rounded projection or protuberance; bossa round handleany thickened enlargement; node, thickeningan ornament in the shape of a ball on the hilt of a sword or dagger; pommel
Chuyên mục: Hỏi Đáp