Các bạn đã biết bao nhiêu cụm collocations với KNOWLEDGE rồiCùng BEC tổng hợp lại các một số collocations của KNOWLEDGE với động từ trong sáng nay ngay nhé

*

1. BROADEN KNOWLEDGE = Expand your knowledge – mở rộng kiến thức

Example: The best way to expand your knowledge of world affairs is to read a good newspaper everyday.

( cách tốt nhất để mở rộng kiến thức của bạn về tình hình thế giới là đọc 1 tờ báo tốt hàng ngày)

2. PROVIDE KNOWLEDGE: cung cấp kiến thức

Example: This small booklet provides background knowledge to the school.

( quyển sách nhỏ này cung cấp kiến thức nền nhiều về trường)

3. USE KNOWLEDGE – sử dụng kiến thức

Example: An occasion may arise when you can use your knowledge of French. You never know when it might come in handy.

Bạn đang xem: Kiến thức tiếng anh là gì

( Một tình huống có thể phát sinh khi bạn sử dụng kiến thức tiếng Pháp. Bạn sẽ không bao giờ biết được là nó thực sự tiện vô cùng)

4.

Xem thêm: 1999 Là Mệnh Gì – Sinh Năm 1999 Mệnh Gì

HAVE A GOOD WORKING KNOWLEDGE OF STH – có kiến thức tốt về cái gì

Example: You don’t need to be an expert, but we do expect you to have a good knowledge of food.

( bạn không nhất thiết phải là 1 chuyên gia, nhưng chúng tôi mong đợi là bạn có kiến thức tốt về đồ ăn)

5. HAVE DEEP KNOWLEDGE OF X – có kiến thức sâu rộng về cái gì

Example: I have deep knowledge of history.

Xem thêm: Elegant Là Gì – Nghĩa Của Từ Elegant Trong Tiếng Việt

( tôi có kiến thức sâu về lịch sử)

6. HAVE A LOT / MUCH KNOWLEDGE OF STH – có nhiều kiến thức về cái gì

Example: Many of these students do not have much knowledge of their own country.

( rất nhiều sinh viên không có nhiều kiến thức về chính đất nước của họ.)

7. ACQUIRE KNOWLEDGE – lĩnh hội kiến thức

Example: Travelling is a great way to acquire your knowledge about tourism

( đi du lịch là 1 trong những cách tuyệt vời để lĩnh hội thêm kiến thức về du lịch cho bạn)

8. SHARE KNOWLEDGE – chia sẻ kiến thức

9.SHOW OFF KNOWLEDGE – khoe khoang kiến thức

10.APPLY PRACTICAL KNOWLEDGE – áp dụng kiến thức thực tế

Example: In order to present well, you need to apply practical knowledge of public speaking skill

( để diễn thuyết được tốt, bạn cần phải áp dụng kiến thức thực tế về kĩ năng nói trước đám đông vào)

11.IMPROVE KNOWLEDGE – cải thiện kiến thức

P/s: Tất cả các bài học content của BEC thiết kế đều dựa trên tham khảo của các nguồn đáng tin cậy như vnexpress, Engvid hoặcwww.dictionary.cambridge.orgvà các sách Vocabulary in use series cùng với kiến thức nhiều năm kinh nghiệm của đội ngũ giảng viên của BEC cũng như kinh nghiệm nhiều năm của các examiners. Hi vọng sẽ giúp ích được cho các bạn học viên của BEC nói riêng và người đam mê tiếng Anh nói riêng ngày càng học tốt tiếng Anh hen

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chuyên mục: Hỏi Đáp