Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

*
*
*

kickback

*

kickback /”kikbæk/ danh từ sự phản ứng mãnh liệt (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự trả lại (của ăn cắp hoặc một phần số tiền do bị ép buộc hay thoả thuận riêng mà phải nhận…)
lực đẩyLĩnh vực: vật lýlực đẩy ngượcLĩnh vực: ô tôsự phản hồiGiải thích VN: Khi bánh trước chạm phải một vật nhấp nhô trên đường sẽ truyền chấn động lên vô lăng gây ra cảm giác xóc lên tay người lái.steering kickbackđổi ngược tay láisteering kickbackphản lực tay láiđá điđuổi việchoa hồng lén lútphần trăm hoa hồngtiền lại quảLĩnh vực: ttcktiền đút lót, tiền còGiải thích VN: Tài chánh: cách thực hiện theo đó các công ty thương vụ tài chánh thưởng cho những người buôn bán bằng tiền mặt, những người đã giảm giá chứng từ mua trả góp thông qua họ. Nhà nước và các hợp đồng tư : người bán chi trả bí mật cho một người nào đó có công trong việc đưa cho hợp đồng hay thực hiện một thương vụ-đây là tiền đút lót bất hợp pháp. Quan hệ lao động : việc làm bất hợp pháp theo đó người chủ đòi chi lại phần trăm tiền lương đã được luật pháp hay hợp đồng công đoàn lao động quy định, nếu công nhân còn muốn tiếp tục làm việc.

Bạn đang xem: Kickback là gì

*

*

*

n.

a commercial bribe paid by a seller to a purchasing agent in order to induce the agent to enter into the transaction

English Idioms Dictionary

money paid illegally for favorable treatment The construction company gave the politician some illegal kickbacks in order to win the contract.

Xem thêm: Utility Là Gì – Nghĩa Của Từ Utility

Bloomberg Financial Glossary

回佣|佣金回佣;佣金In the context of finance, refers to compensation of dealers by sales finance companies for discounting installment purchase paper. In the context of contracts, refers to secret payments made to insure that the contract goes to a specific firm.

Investopedia Financial Terms

The payment of something of value to an individual with the goal of persuading or influencinghis or herdecision or performance in a certain situation.

Xem thêm: Tin Học Là Gì – Giới Thiệu Về Môn Tin Học

A kickback may be in the form of cash or favors, and can be legal or illegal. A common form of kickbacks, in the context of investing, is a commission rebate for investors who trade frequently.

Chuyên mục: Hỏi Đáp