Kaiwa là gì? Một số bài kaiwa tiếng Nhật mẫu

Chào các bạn, trong bài viết này Tự học online sẽ trả lời giúp bạn câu hỏi kaiwa là gì? đồng thời sẽ giới thiệu tới các bạn một số bài kaiwa tiếng Nhật mẫu

*
*

Mục lục

1 Kaiwa là gì?2 Một số bài kaiwa tiếng Nhật mẫu2.1 Tóm tắt Kaiwa bài số 12.1.1 Bản dịch2.2 Tóm tắt Kaiwa bài số 2

Kaiwa là gì?

Kaiwa trong tiếng Nhật là 会話(かいわ). Ý nghĩa của kaiwa là một đoạn, hay một bài hội thoại (danh từ). Luyện kaiwa là luyện hội thoại, luyện giao tiếp.

Bạn đang xem: Kaiwa là gì

Ví dụ :

親子の会話は大切です。
oyako no kaiwa ha taisetsu desu
Việc trò chuyện giữa bố mẹ và con cái là rất quan trọng

この会話を読んでいない
kono kaiwa wo yonde kudasai
Hãy đọc phần hội thoại này

Một số bài kaiwa tiếng Nhật mẫu

Tóm tắt Kaiwa bài số 1

https://thienmaonline.vn/wp-content/uploads/2019/04/Minna_Bai1_kw.mp3

はじめまして

佐藤 おはようございます。
Satou  ohayou gozaimasu.

山田   おはようございます。
Yamada ohayou gozaimasu.

山田    佐藤さん、こちらはマイクミラーさんです。
Yamada Satou san, kochira ha miku mirra san desu.

ミラー 初めまして。
Mira      Hajimemashite.

ミラー マイクミラーです。
Mira       Maiku Mira desu.

ミラー アメリカからきました。

Mira        Amerika kara kimashita.

ミラー どうぞよろしく。

Mira        dozoyoroshiku.

佐藤  佐藤けい子です。
Satou      Satou keiko desu.

佐藤  どうぞよろしく。
Satou    dozoyoroshiku.

Bản dịch

Rất vui được làm quen

Satou: Chào buổi sáng

Yamada: Chào buổi sáng.

Chị Satou, đây là anh Mike Miller.

Miller: Rất vui được làm quen. Tôi tên là Mike Miller. Tôi đến từ Mỹ. Rất mong được chị giúp đỡ.

Satou: Tôi là Satou Keiko. Rất mong được giúp đỡ.

Tóm tắt Kaiwa bài số 2

https://thienmaonline.vn/wp-content/uploads/2019/04/Minna_Bai2_kw.mp3

ほんの気持ちです
honno kimochi desu

山田一郎 はい。どなたですか。
Yamada     Hai. donata desuka.
ichirou

サントス 408のサントスです。
Santosu        408 no Santosu desu.

Xem thêm: Archive Là Gì – Nghĩa Của Từ Archive

サントス こんにちは。サントスです。
Santosu     konnichiha. Santosu desu.

サントス これからお世話になります。
Santosu     korakara osewani narimasu.

サントス どうぞよろしくお願いします。
Santosu     douzo yoroshiku onegaishimasu.

山田   こちらこそよろしく。
Yamda       kochirakosoyoroshiku.

サントス あのう、これ、ほんの気持ちです。
Santosu     anou, kore, honno kimochi desu.

山田   あ、どうも。。。なんですか。
Yamada     a, doumo…nandesuka.

サントス コーヒーです。どうぞ。
Santosu     kouhi desu. douzo.

山田   どうもありがとうございます。
Yamada     doumo arigatou gozaimasu.

Bản dịch:

Một chút lòng thành.

Yamada Ichirou: Vâng. Vị nào vậy ạ?

Santos: Là Santos ở phòng 408 ạ.
……………………………………………………………………………………
Santos: Xin chào. Tôi là Santos. Từ đây mong được anh giúp đỡ. Xin được nhờ anh.

Yamada: Tôi cũng mong được anh giúp đỡ.

Santos: À, đây là một chút lòng thành của tôi.

Yamada: A, cảm ơn anh…. Cái gì vậy ạ?

Santos: Cà phê ạ. Xin mời.

Yamada: Rất cảm ơn anh.

Xem thêm: Cardio Là Gì – Phương Thức Tập Cardio đốt Mỡ Nhanh

Trên đây là nội dung bài viết : kaiwa nghĩa là gì ? Một số bài kaiwa tiếng Nhật mẫu. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên thienmaonline.vn : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook – Youtube – Pinterest

Chuyên mục: Hỏi Đáp