Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

*
*
*

isotope

*

isotope /”aisoutoup/ danh từ (hoá học) chất đồng vị
đồng vịfertile isotope: đồng vị giàufertile isotope: đồng vị phân hạch đượcfissile isotope: đồng vị phân hạch đượcfissile isotope: đồng vị giàuindustrial isotope: chất đồng vị công nghiệpintermediate isotope: đồng vị nặng vừaintermediate isotope: đồng vị trung gianisotope effect: hiệu ứng đồng vịisotope indicator: đồng vị đánh dấuisotope measurement: đo đồng vịisotope number: đồng vị sốisotope separation: sự tách đồng vịisotope separation plant: nhà máy tách chất đồng vịisotope separator: máy tách (chất) đồng vịisotope shift: dịch chuyển (do) đồng vịkinetic isotope effect: hiệu ứng đồng vị độnglong half-line isotope: đồng vị sống lâulong lived isotope: đồng vị sống lâuradio isotope: chất đồng vị phóng xạradioactive isotope: chất đồng vị phóng xạradioactive isotope: đồng vị phóng xạstable isotope: đồng vị bềnuranium isotope separation plant: thiết bị tách đồng vị uraniLĩnh vực: y họcchất đồng vịindustrial isotope: chất đồng vị công nghiệpisotope separation plant: nhà máy tách chất đồng vịradio isotope: chất đồng vị phóng xạradioactive isotope: chất đồng vị phóng xạisotope numbersố nuclon danh từ o (hoá học) chất đồng vị Một trong nhiêu nguyên tử của cùng một nguyên tố có cùng số lượng proton, nhưng nguyên tử số và số lượng nơtron khác nhau trong hạt nhân. Các chất đồng vị có đặc tính vật lý khác nhau ít, như chất đồng vị C12, C13 và C14 của cacbon.

Bạn đang xem: Isotope là gì

Xem thêm: Cereal Là Gì – Cereal Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Anh

§ isotope ratio : tỷ số đồng vị Mức phong phú (độ nhiều) của một đồng vị nặng chia cho một đóng vị nhẹ.

Từ điển chuyên ngành Môi trường

Isotope: A variation of an element that has the same atomic number of protons but a different weight because of the number of neutrons. Various isotopes of the same element may have different radioactive behaviors, some are highly unstable.

Xem thêm: Secondary School Là Gì – Secondary School Trong Tiếng Tiếng Việt

đồng vị: Biến thể của một nguyên tố có cùng số proton nguyên tử nhưng có trọng lượng khác do số neutron. Các đồng vị khác nhau của cùng một nguyên tố có thể có các hoạt động phóng xạ khác nhau, một vài trong số đó rất không ổn định.

Chuyên mục: Hỏi Đáp