* tính từ – mạnh, có cường độ lớn – làm mạnh mẽ, làm sâu sắc – tập trung sâu =intensive bombing + sự ném bom tập trung =intensive study + sự nghiên cứu sâu – (y học) tăng liều, ngày càng tăng liều – (ngôn ngữ học) nhấn mạnh !intensive farming – thâm canh *Chuyên ngành kinh tế -cường độ mạnh -mạnh *Chuyên ngành kỹ thuật -dồn dập -mạnh *Lĩnh vực: toán & tin -có chiều sâu -có cường độ lớn

Cụm Từ Liên Quan :

Bạn đang xem: Intensive là gì

capital – intensive //

*Capital – intensive – (Econ) (ngành) dựa nhiều vào vốn, sử dụng nhiều vốn. + Một kỹ thuật sản xuất A được coi là sử dụng nhiều vốn hơn so với kỹ thuật tương đương B nếu tỷ số vốn so với CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT khác của A lớn hơn B.

capital – intensive economy //

*Capital – intensive economy – (Econ) Nền kinh tế dựa nhiều vào vốn. + Một nền kinh tế trong đó đa số các kỹ thuật sản xuất là sử dụng NHIỀU VỐN.(Xem CAPITAL INTENSITY)

capital-intensive //

*capital-intensive * tính từ – cần nhiều vốn, đòi hỏi phải có vốn lớn *Chuyên ngành kinh tế -cần đầu tư vốn lớn -tập trung nhiều vốn

capital-intensive sector //

*Capital-intensive sector – (Econ) Ngành bao hàm nhiều vốn + Một ngành kinh tế trong đó các kỹ thuật sản xuất chủ yếu BAO HÀM NHIỀU VỐN (Xem CAPITAL INTENSITY, CAPITAL INTENSIVE TECHNIQUES, APPROPRIATE TECHNOLOGY). *Chuyên ngành kinh tế -lĩnh vực tập trung nhiều vốn

capital-intensive techniques //

*Capital-intensive techniques – (Econ) Các kỹ thuật dựa nhiều vào vốn + Một phương pháp sản xuất có tỷ trọng VỐN cao hơn bất cứ yếu tố sản xuất nào khác. (Xem CAPITAL, FACTORS OF PRODUC-TION). *Chuyên ngành kinh tế -các kỹ thuật tập trung nhiều vốn

energy-intensive //

*Chuyên ngành kỹ thuật *Lĩnh vực: vật lý -tốn năng lượng *Chuyên ngành kỹ thuật *Lĩnh vực: vật lý -tốn năng lượng

intensive agriculture //

*Chuyên ngành kinh tế -nông nghiệp thâm canh -thâm canh *Chuyên ngành kỹ thuật -thâm canh

intensive care //

*intensive care * danh từ – sự săn sóc đặc biệt đối với những người bệnh nặng *Chuyên ngành kỹ thuật -quan tâm dồn dập

intensive distribution //

*Chuyên ngành kinh tế -phân phối tập trung -phân phối tập trung, thâm nhập

Xem thêm: Knock On Wood Là Gì – Knock On Wood Nghĩa Là Gì

intensive margin //

*Intensive margin – (Econ) Giới hạn thâm canh. + Trường hợp giảm lơi tức vật chất đối với vốn và lao động khi đất đai là cố định.

intensiveness /in”tensivnis/

* danh từ – độ mạnh, sự có cường độ lớn, khả năng làm mạnh lên – tính mạnh liệt, tính sâu sắc – tính tập trung, tính sâu (nghiên cứu…) *Chuyên ngành kinh tế -độ mạnh

labour intensive //

*Labour intensive – (Econ) Sử dụng nhiều lao động, thâm dụng nhiều lao động.

research-intensive //

*Chuyên ngành kinh tế -cần nhiều công tác nghiên cứu -chuyên sâu vào công việc điều nghiên -tập trung nhiều vào việc nghiên cứu

resource-intensive //

*Chuyên ngành kinh tế -cần tập trung -cần tập trung nhiều tài nguyên -nhiều tài nguyên

zone of intensive economic development //

*Chuyên ngành kỹ thuật *Lĩnh vực: xây dựng -vùng phát triển kinh tế mạnh

capital intensive company/industry //

*Chuyên ngành kinh tế -công ty nặng vốn -ngành công nghiệp nặng vốn

imr (intensive mode recording) //

*Chuyên ngành kỹ thuật *Lĩnh vực: toán & tin -sự ghi chế độ mạnh

Xem thêm: Rumor Là Gì – Nghĩa Của Từ Rumor Trong Tiếng Việt

intensive mode recording (imr) //

*Chuyên ngành kỹ thuật *Lĩnh vực: toán & tin -sự ghi chế độ mạnh

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha – Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

Chuyên mục: Hỏi Đáp