Nếu bạn muốn biết indicate là gì và cách dùng chúng sao cho đúng hoàn cảnh thì đừng bỏ qua bài viết này nhé! Vì ngoài việc nêu định nghĩa của từ, JES sẽ cung cấp thêm cho các bạn những thông tìn cần thiết khác như collocation hay phrasal verb có liên quan đến động từ này nữa.

Bạn đang xem: Indicate là gì

1. Định nghĩa

Indicate là chỉ, ra dấu cho người khác về một thứ gì đó, một hướng nào đó.

Anh – AnhAnh – Việt
Indicate (v)to show, point, or make clear in another waychỉ, cho biết, ra dấu
Ví dụExploratory investigations have indicated large amounts of oil belowthe sea bed.

2. Cách dùng động từ indicate

Tất cả động từ trong tiếng Anh đều tuân theo nguyên tắc duy nhất, và indicate không phải là ngoại lệ.

Theo đó, indicate sẽ đứng sau chủ ngữ và được chia ở thì và thể sao cho phù hợp với chủ ngữ và ý nghĩa của cả câu.

Ví dụ:The consensus indicates that we are opposed to the proposed idea. (Cuộc biểu quyết chỉ ra rằng, chúng ta hiện đang phản đối ý kiến đề xuất)

His refusal indicated a warning. (Sự từ chối của ông ta là ngụ ý của một lời cảnh cáo)

The signpost indicated the right road for us to follow. (Tấm biển chỉ đường đã chỉ cho chúng tôi con đường đúng phải đi)

3. Các hình thái khác của indicate

Bên cạnh câu hỏi indicate là gì để tìm hiểu về loại từ là động từ, các từ loại khác như danh từ, tính từ,… cũng cần thiết phải biết để có thể linh hoạt trong cách sử dụng.

Như các bạn đã biết, khi thay đổi hậu tố hay thêm vào tiền tố của một từ tiếng Anh thì từ loại (word family) của nó sẽ thay đổi. Nghĩa là, một từ là danh từ có thể thay đổi thành động từ, tính từ hay trạng từ.

Xem thêm: 087 Là Mạng Gì – đầu Số ý Nghĩa Của đầu Số 087

Cũng vậy, dưới đây là word family của indicate:

Từ loạiÝ nghĩa
IndicationDanh từsự chỉ, sự biểu lộ, dấu hiệu
IndicateĐộng từchỉ, cho biết, ra dấu
IndicativeTính từtỏ ra, ngụ ý
IndicatedĐộng từ khi chia trong quá khứchỉ, cho biết, ra dấu
IndicatingĐộng từ khi chia dạng tiếp tiễnchỉ, cho biết, ra dấu
*

4. Collocation của indicate

Collocation là sự kết hợp các từ theo tập quán, quy ước (conventional word combinations). Nói một cách đơn giản, đây là sự kết hợp các từ theo thói quen của người bản xứ. Hiểu và biết cách áp dụng collocation trong giao tiếp và văn viết giúp câu nói, câu văn trôi chảy, tự nhiên hơn.

Dưới đây là một số collocation thường gặp của indicate:

Trạng từ (adv): clearly, not necessarily. Ví dụ: Expense does not necessarily indicate worth.Giới từ (prep): to. Ví dụ: These figures indicate to me that the company is in serious trouble.

5. Phân biệt indicate và show

IndicateShow
Ý nghĩaChỉ cho người khác xem nhưng là chỉ về hướng đó hay ra dấu như gật đầu về vật hay đối tượng đó.Chỉ rõ cho ai về vật gì, điều gì bằng cách đưa trực tiếp. Khi dùng với nghĩa này, luôn phải có từ bổ nghĩa theo sau show.
Ví dụWith a nod of his head, he indicated me to where I should sit.

Xem thêm: 032 Là Mạng Gì – đầu Số 032 Là Của Mạng Nào

He shows it to all his friends.

 

Hi vọng bài viết đã giúp các bạn giải đáp câu hỏi ở đầu bài indicate là gì. Bên cạnh đó, với phần thông tin được cung cấp thêm về word family, collation,… JES mong rằng sẽ giúp ích thêm cho việc học từ vựng của các bạn. Hãy cố gắng đặt câu với từ indicate để khi áp dụng trong thực tế câu sẽ không bị gượng gạo hay thiếu tự nhiên nhé!

Chuyên mục: Hỏi Đáp