Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

Bạn đang xem: Incentive là gì

*
*
*

incentive

*

incentive /in”sentiv/ tính từ khuyến khích, khích lệ; thúc đẩyan incentive speech: bài nói chuyện khích lệ danh từ sự khuyến khích, sự khích lệ; sự thúc đẩymaterial incentives: khuyến khích vật chất động cơ (thúc đẩy làm việc gì)
sự khuyến khíchGiải thích EN: Specifically, any kind of reward that stimulates a worker to perform at an above-standard level.Giải thích VN: Các loại phần thưởng để khuyến khích công nhân làm việc tốt hơn mức bình thường.material incentive: sự khuyến khích vật chấtsự kích thíchyếu tố kích thíchLĩnh vực: xây dựngkhích lệeconomic incentiveđòn bẩy kinh tếgroup incentivekhuyến khích nhómtime incentive wage systemhệ thống lương công nhật có thưởngkhuyến khíchfinancial incentive instruments: các công cụ tài chính khuyến khíchgroup incentive scheme: chế độ trả lương khuyến khích theo nhómincentive discount: giảm giá khuyến khíchincentive discount: bớt giá khuyến khíchincentive discount: chiết khấu khuyến khíchincentive discount: sự bớt giá khuyến khíchincentive export system: chế độ khuyến khích xuất khẩuincentive fare: giá vé khuyến khíchincentive fare: giá biểu khuyến khíchincentive marketing: tiếp thị khuyến khíchincentive measures: các biện pháp khuyến khíchincentive packs: bao bì khuyến khíchincentive pay (ment): tiền lương khuyến khíchincentive price: giá khuyến khíchincentive scheme: kế hoạch trả lương khuyến khíchincentive share: cổ phiếu khuyến khíchincentive travel: chuyến du lịch khuyến khíchincentive wage: tiền lương khuyến khíchinvestment incentive: phần khuyến khích cho đầu tưmaterial incentive fund: quỹ khuyến khích vật chấtshare incentive scheme: chế độ khuyến khích bằng cổ phiếuwage incentive: tiền lương có tính khuyến khíchkích thícheconomic incentive: kích thích kinh tếfinancial incentivekhích lệ tài chínhincentive bonustiền thưởngincentive bonustiền thưởng khích lệincentive bonustiền thưởng kích lệincentive bonustiền thưởng năng suấtincentive faregiá cước du lịchincentive feethù lao kích lệincentive programchương trình khích lệincentive reductionsự giảm miễn có tính khích lệincentive stock optionquyền chọn chứng khoán khích lệincentive travelchuyến du lịch thưởng

Xem thêm: Game Sex Cho Android Miễn Phí, Game Sex Cho Android Miễn Phí

*

*

Xem thêm: Tải Và Cài đặt – Download Lan Games Garena

*

incentive

Từ điển Collocation

incentive noun

ADJ. big, considerable, great, massive | powerful, strong | adequate, sufficient | main, major | added, additional, extra, more | less | real | direct The most direct financial incentive to prevent rubbish is to charge people by the amount of rubbish they put out. | important | positive | special | commercial, economic, financial, fiscal, monetary | cash | price, tax | sales | work | government

VERB + INCENTIVE act as, be He argues that the free supply of skilled labour will act as an incentive for employees to be more diligent. | have She had the added incentive of being within reach of the world record. | need | give (sb/sth), offer (sb/sth), provide (sb/sth with) | create The government has created tax incentives to encourage investment. | increase | reduce | undermine High taxation rates have undermined work incentives. | remove

INCENTIVE + NOUN programme, scheme, system The company operates a share incentive scheme for its workers. | payment

PREP. ~ to an incentive to investment

PHRASES have every incentive The absence of penalties for anti-competitive behaviour means that firms have every incentive to engage in price-fixing. | a lack of incentive Low levels of profitability mean there is a lack of incentive to undertake new investment.

Chuyên mục: Hỏi Đáp