Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

*
*
*

light

*

light /lait/ danh từ ánh sáng, ánh sáng mặt trời, ánh sáng ban ngàyto stand in somebody”s light: đứng lấp bóng ai; (nghĩa bóng) làm hại ai, cản trở ai làm việc gìin the light of these facts: dưới ánh sáng của những sự việc nàyto see the light: nhìn thấy ánh sáng mặt trời; (nghĩa bóng) sinh ra đờito bring to light: (nghĩa bóng) đưa ra ánh sáng, khám pháto come to light: ra ánh sáng, lộ ra nguồn ánh sáng, đèn đuốctraffic lights: đèn giao thông lửa, tia lửa; diêm, đómto strike a light: bật lửa, đánh diêmgive me a light, please: làm ơn cho tôi xin tí lửa (số nhiều) sự hiểu biết, trí thức, trí tuệ, chân lýto do something according to one”s lights: làm gì theo sự hiểu biết của mình trạng thái, phương diện, quan niệmin a good light: ở chỗ có nhiều ánh sáng, ở chỗ rõ nhất (dễ trông thấy nhất); với quan niệm đúng, với cách hiểu đúng (một vấn đề)to place something in a good light: trình bày cái gì một cách tốt đẹpin a wrong light: quan niệm sai, hiểu saithe thing now appears in a new light: sự việc bây giờ biểu hiện ra dưới một trạng thái mới sự soi sáng, sự làm sáng tỏ; (số nhiều) những sự kiện làm sáng tỏ, những phát minh làm sáng tỏ (tôn giáo) ánh sáng của thượng đế sinh khí, sự tinh anh; ánh (mắt); (thơ ca) sự nhìn (số nhiều) (từ lóng) đôi mắt cửa, lỗ sángmen of light and leading: những người có uy tín và thế lực (số nhiều) khả năngaccording to one”s lights: tuỳ theo khả năng của mình (nghệ thuật) chỗ sáng (trong bức tranh) tính từ sáng sủa, sáng nhạt (màu sắc)light blue: xanh nhạt ngoại động từ lit, lighted đốt, thắp, châm, nhómto light a fire: nhóm lửa soi sáng, chiếu sáng soi đường ((thường) + up) làm cho rạng lên, làm cho sáng ngời lên (nét mặt, khoé mắt)the news of the victory lighted up their eyes: tin chiến thắng làm cho mắt họ ngời lên nội động từ ((thường) + up) đốt đèn, lên đèn, thắp đèn, châm lửa, nhóm lửait is time to light up: đã đến giờ lên đèn thắp, đốt, bắt lửa, bén lửathis lamp does not light well: cái đèn này khó thắp ((thường) + up) sáng ngời, tươi lênface lights up: nét mặt tươi hẳn lênto light into (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tấn công mắng mỏto light out (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thình lình bỏ đi nội động từ lit, lighted đỗ xuống, đậu (chim), xuống (+ upon) tình cờ rơi đúng vào, tình cờ gặp phải tính từ nhẹ, nhẹ nhàngas light as a feather: nhẹ như một cái lônglight food: đồ ăn nhẹlight sleep: giấc ngủ nhẹ nhànga light sleeper: người tỉnh ngủa light task: công việc nhẹa light punishment: sự trừng phạt nhẹlight wine: rượu vang nhẹlight ship: tàu đã dỡ hànglight marching order: lệnh hành quân mang nhẹlight cavalry: kỵ binh vũ trang nhẹ nhanh nhẹnto be light of foot: bước đi nhanh nhẹn nhẹ nhàng, thanh thoát, dịu dàng, thư tháilight touch: cái vuốt nhẹ nhàngwith a light hand: nhẹ tay; khôn khéowith a light heart: lòng thư thái, lòng băn khoăn lo âu gìlight music: nhạc nhẹlight comedy: kịch cui nhẹ nhàng khinh suất, nông nổi, nhẹ dạ, bộp chộp; lăng nhăng; lẳng lơ, đĩ thoãa light woman: người đàn bà lẳng lơ tầm thường, không quan trọnga light talk: chuyện tầm phàoto make light of: coi thường, coi rẻ, không chú ý đến, không quan tâm đếnto have light fingers có tài xoáy vặt phó từ nhẹ, nhẹ nhàngto tread light: giảm nhẹlight come light go (xem) cometo sleep light ngủ không say, ngủ dể tỉnh
ánh sánglight ag (e) ing: sự làm chín bằng ánh sánglight fishing: sự đánh cá bằng ánh sángsound and light program: chương trình âm thanh và ánh sángcân thiếukhông đậmkhông tảilight draught: mớn nước không tảinhẹdeal in light industry products: kinh doanh hàng công nghiệp nhẹlight cargo: hàng nhẹlight chemical industry: công nghiệp hóa học nhẹlight goods: hàng nhẹlight grain: hàng mễ cốc nhẹlight grain: hàng mẻ, cốc nhẹlight industrial products: sản phẩm, hàng hóa công nghiệp nhẹlight industrial products: sản phẩm hàng công nghiệp nhẹlight industry: công nghiệp nhẹlight industry district: khu công nghiệp nhẹlight loss: tổn thất nhẹlight metal: kim loại nhẹlight work: việc nhẹ (ít phí sức)ministry of light industry: Bộ Công nghiệp nhẹtầm thườngcamera lightđèn báo cameralight coinđồng tiền thiếu trọng lượng pháp địnhlight displacement tonnagetrọng tải dãn nước tịnhlight draughtmớn nước cạnlight duesphí đèn biểnlight duesthuế đèn biểnlight duesthuế hải đănglight holdingshàng trữ sẵn còn ítlight honeymật ong sáng màulight industryngành công nghiệp then chốtlight liquorxirô lỏnglight liquor filterthiết bị lọ xirô lỏnglight maltmạch nha sáng màu. light metalbãi công chớp nhoánglight salt coolingdung dịch nước muối loãng danh từ o ánh sáng o nguồn sáng, đèn động từ o đốt, thắp, bén lửa § light back : lửa bùng cháy lại § light off : tắt đèn § light the fuse : châm bấc (đèn) § catastrophic light : đèn thắp bằng khí (tên gọi đầu tiên ở Mỹ năm 1821) § control light : đèn kiểm tra § fixed light : đèn cố định § earth light : ánh sáng phản chiếu của trái đất § fixed light : đèn cố định § flambeau light : đuốc (đốt khí) giếng dầu § fog light : đèn pha xuyên sương mù § ground light : đèn pha sân bay § parking light : đèn báo dừng (ô tô) § pilot light : đèn làm chuẩn, ánh sáng làm chuẩn § side light : đèn bên § signal light : đèn báo, đèn hiệu § traffic light : đèn giao thông § warning light : đèn báo, đèn hiệu § light ends : thành phần nhẹ § light hydrocarbon : hiđrocacbon nhẹ § light oil : dầu nhẹ § light well : giếng sản xuất thấp § light-emitting diode : điot phát quang

Word families (Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs):

light, lighter, lighting, lightness, light, lighten, lightly

Word families (Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs): light, lighter, lighting, lightness, light, lighten, lightly

*

*

*

light

Từ điển Collocation

light adj.

1 not dark

VERBS be | become, get, grow It was starting to get light. As soon as it grew light, we got up and dressed.

ADV. completely, quite We”ll set out as soon as it”s completely light. | almost It was almost light outside. | fairly | enough It was not light enough to see things clearly. | still | beautifully The whole house was beautifully light and airy.

2 not weighing much

VERBS be, feel, seem | become

ADV. exceptionally, extraordinarily, extremely, very | fairly, quite, reasonably, relatively | enough The tent is light enough for backpacking and touring. | surprisingly

3 not great in amount/degree

VERBS be

ADV. very | comparatively, fairly, quite, relatively The traffic is usually fairly light in the afternoons.

Từ điển WordNet

n.

Bạn đang xem: In light of là gì

a particular perspective or aspect of a situation

although he saw it in a different light, he still did not understand

an illuminated area

he stepped into the light

a person regarded very fondly

the light of my life

mental understanding as an enlightening experience

he finally saw the light

can you shed light on this problem?

public awareness

it brought the scandal to light

a visual warning signal

they saw the light of the beacon

there was a light at every corner

v.

Xem thêm: Từ 2021, Trường Hợp Nào được Hưởng 100% Chi Phí Kcb Là Gì

adj.

Xem thêm: In Turn Là Gì – In Turn In Vietnamese

of comparatively little physical weight or density

a light load

magnesium is a light metal–having a specific gravity of 1.74 at 20 degrees C

of the military or industry; using (or being) relatively small or light arms or equipment

light infantry

light cavalry

light industry

light weapons

not great in degree or quantity or number

a light sentence

a light accent

casualties were light

light snow was falling

light misty rain

light smoke from the chimney

psychologically light; especially free from sadness or troubles

a light heart

characterized by or emitting light

a room that is light when the shutters are open

the inside of the house was airy and light

easily assimilated in the alimentary canal; not rich or heavily seasoned

a light diet

demanding little effort; not burdensome

light housework

light exercise

of little intensity or power or force

the light touch of her fingers

a light breeze

(physics, chemistry) not having atomic weight greater than average

light water is ordinary water

having little importance

losing his job was no light matter

intended primarily as entertainment; not serious or profound

light verse

a light comedy

designed for ease of movement or to carry little weight

light aircraft

a light truck

adv.

English Synonym and Antonym Dictionary

lights|lighter|lightest|lighted|lighting|litsyn.: airy bright clear delicate lucid open weightlessant.: dark darkness dim heavy

Chuyên mục: Hỏi Đáp